DANH MỤC QUY TRÌNH KỸ THUẬT | ||
TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH KON TUM NĂM 2015 | ||
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59/QĐ-BVT, ngày 06/8/2015 của Giám đốc Bệnh viện) | ||
I. QUY TRÌNH KỸ THUẬT CHUYÊN KHOA NỘI TỔNG QUÁT | ||
I.1. Chuyên ngành hô hấp (QĐ 1981/ QĐ-BYT, ngày 05/6/2014) | ||
1 | Siêu âm chẩn đoán màng phổi cấp cứu | |
2 | Chọc dò dịch màng phổi | |
3 | Chọc tháo dịch màng phổi | |
4 | Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | |
5 | Đo thông khí phổi và làm test hồi phục phế quản | |
6 | Nghiệm pháp phục hồi phế quản | |
7 | Kỹ thuật bóp bóng qua mặt nạ | |
8 | Đặt nội khí quản 2 nòng Carlens | |
9 | Chăm sóc lỗ mở khí quản | |
I.2. Chuyên ngành Nội tiết (QĐ 1119/QĐ-BYT, ngày 05/4/2014) | ||
10 | Thay băng | |
11 | Cắt móng chân, chăm sóc móng | |
12 | Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin | |
I.3. Chuyên ngành Tiêu hóa ( QĐ 3805/QĐ-BYT, ngày 05/9/2014) | ||
13 | Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm | |
14 | Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị | |
15 | Đặt ống thông dạ dày | |
16 | Đặt ống thông hậu môn | |
17 | Thụt thuốc qua đường hậu môn | |
18 | Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng | |
19 | Thụt tháo phân | |
Chuyên ngành Thận tiết niệu (QĐ 3592/QĐ-BYT) | ||
20 | Chăm sóc sonde dẫn lưu bể thận qua da/lần | |
21 | Chăm sóc sonde dẫn lƣu tụ dịch- máu quanh thận/lần | |
22 | Chăm sóc catheter TMTT trong lọc máu | |
23 | Đặt sonde bàng quang | |
24 | Đo lượng nước tiểu 24 giờ | |
25 | Rửa bàng quang lấy máu cục | |
26 | Rửa bàng quang | |
Chuyên ngành Thần kinh (QĐ 3154/QĐ-BYT) | ||
27 | Lấy máu tĩnh mạch bẹn | |
28 | Chọc dò dịch não tủy | |
29 | Điều trị trạng thái động kinh | |
30 | Ghi điện não thƣờng quy | |
31 | Ghi điện cơ cấp cứu | |
32 | Ghi điện cơ bằng điện cực kim | |
33 | Gội đầu cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tại giường | |
34 | Hút đờm hầu họng | |
35 | Tắm cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tại giƣờng | |
36 | Test chẩn đoán nhược cơ bằng thuốc | |
37 | Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau tai biến mạch máu não | |
38 | Theo dõi SpO2 liên tục tại giƣờng | |
I.3. Quy trình kỹ thuật chuyên ngành Da liễu | ||
39 | Kỹ thuật chăm sóc người bệnh Pemphigus | |
40 | Kỹ thuật chăm sóc người bệnh dị ứng thuốc | |
41 | Điều trị bệnh da bằng phương pháp ngâm, tắm thuốc tím 1/10.000 | |
II. QUY TRÌNH KỸ THUẬT CHUYÊN KHOA NỘI TIM MẠCH - LÃO KHOA (QĐ 3983/QĐ-BYT, 03/10/2014) |
||
1 | Chọc dò dịch màng phổi | |
2 | Chọc tháo dịch màng phổi | |
3 | Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | |
4 | Chọc hút khí màng phổi | |
5 | Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tu thế | |
6 | Kỹ thuật khí dung thuốc giãn phế quản | |
7 | Kỹ thuật bóp bóng qua mặt nạ | |
8 | Siêu âm doppler mạch máu | |
9 | Siêu âm doppler tim | |
10 | Siêu âm tim cấp cứu tại giường | |
11 | Dẫn lưu màng ngoài tim | |
12 | Điện tim đồ thường | |
13 | Holter điện tâm đồ | |
14 | Gây xơ tĩnh mạch điều trị suy, giãn tĩnh mạch mãn tính | |
III. QUY TRÌNH KỸ THUẬT CHUYÊN KHOA NGOẠI TỔNG HỢP | ||
III.1. Chuyên khoa Ngoại tiêu hóa và phẫu thuật nội soi (QĐ 201/QĐ-BYT, 16/01/2014) | ||
1 | Phẫu thuật sa trực tràng người lớn đường bụng | |
2 | Phẫu thuật cắt búi trĩ đơn độc | |
3 | Phẫu thuật cục máu đông do trĩ tắc mạch | |
4 | Phẫu thuật cắt trĩ bằng phương pháp Milligan - Morgan | |
5 | Phẫu thuật áp xa hậu môn | |
6 | Phẫu thuật rò hậu môn | |
7 | Phẫu thuật rò hậu môn hình móng ngựa | |
8 | Điều trị nứt kẽ hậu môn | |
9 | Khâu nối cơ thắt hậu môn | |
10 | Khâu nối cơ thắt hậu môn bằng phương pháp Musset | |
11 | Cắt toàn bộ đại tràng | |
12 | Cắt đại tràng phải | |
13 | Cắt đoạn đại tràng ngang | |
14 | Cắt đại tràng trái | |
15 | Cắt đoạn đại tràng xích ma | |
16 | Cắt ruột thừa mổ mở lau rửa ổ bụng, điều trị viêm phúc mạc ruột thừa | |
17 | Khâu lỗ thủng dạ dày hành tá tràng | |
18 | Nối vị tràng | |
19 | Tạo hình môn vị | |
20 | Phẫu thuật Heller | |
21 | Cắt toàn bộ dạ dày | |
22 | Mở thông dạ dày | |
23 | Xử lý điều trị ngoại khoa tắc ruột do lao | |
24 | Xử lý viêm tấy lan tỏa tầng sinh môn | |
25 | Điều trị phẫu thuật viêm phúc mạc toàn thể/ tiên phát | |
26 | Phẫu thuật nội soi đẩy bã thức ăn xuống đại tràng điều trị tắc ruột do bã thức ăn | |
27 | Phẫu thuật cắt ruột thừa nội soi ổ bụng | |
28 | Phẫu thuật nội soi điều trị thủng ổ loát hành tá tràng đơn thuần | |
29 | Điều trị áp xe ruột thừa trong ổ bụng bằng phẫu thuật nội soi | |
30 | Phẫu thuật cắt túi mật nội soi | |
31 | Nối ruột non - đài tràng | |
III.2. Chuyên khoa Ngoại tiết niệu ( QĐ 196/QĐ-BYT, 16/01/2014) | ||
32 | Phẫu thuật điều trị ung thư dương vật giai đoạn sớm | |
33 | Cắt bỏ bán phần dương vật do ung thư | |
34 | Cắt toàn bộ dương vật | |
35 | Phẫu thuật cắt toàn bộ dương vật, cắt bỏ cơ quan sinh dục ngoài và nạo vét hạch (Phẫu thuật Young H.H) | |
36 | Phẫu thuật cắt bàng quang bán phần | |
37 | Phẫu thuật túi thừa niệu đạo | |
38 | Phẫu thuật nang thừng tinh | |
39 | Phẫu thuật túi thừa niệu quản | |
Cộng: 39 quy trình | ||
IV. QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHOA NGOẠI CHẤN THƯƠNG | ||
IV.1. Quy trình kỹ thuật chuyên khoa chấn thương chỉnh hình - cột sống (QĐ 198/QĐ-BYT, 16/01/2014) |
||
IV.1.1. Chấn thương chỉnh hình | ||
1 | Đặt nẹp vít gãy thân xương cánh tay | |
2 | Cắt cụt cánh tay | |
3 | Tháo khớp khuỷu | |
4 | Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay | |
5 | Phẫu thuật găm kim Kirschner trong gãy Pouteau-Colles | |
6 | Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay | |
7 | Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy 2 xương cẳng tay | |
8 | Phẫu thuật cố định đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay | |
9 | Phẫu thuật cố định đinh nội tủy gãy 1 xương cẳng tay | |
10 | Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy xương trụ | |
11 | Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy xương quay | |
12 | Phẫu thuật cấp cứu bàn tay tổn thương gân gấp, gân duỗi vùng 4, 5 | |
13 | Phẫu thuật kết hợp xương đòn | |
14 | Phẫu thuật trật khớp cùng vai – đòn | |
15 | Phẫu thuật điều trị gãy xương cánh tay tổn thương mạch, thần kinh | |
16 | Phẫu thuật cố định kim Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay | |
17 | Phẫu thuật giải phóng chèn ép thần kinh giữa trong hội chứng ống cổ tay | |
18 | Phẫu thuật điều trị can lệch đầu dưới xương quay | |
19 | Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp | |
20 | Phẫu thuật cắt dị tật dính ngón bằng và dưới 2 ngón tay | |
21 | Phẫu thuật găm kim Kirschner điều trị gãy đốt bàn, nhiều đốt bàn | |
22 | Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, kể cả viêm bao hoạt dịch | |
23 | Phẫu thuật điều trị gãy xương đốt ngón tay bằng kim Kirschner hoặc nẹp - vít | |
24 | Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng | |
25 | Phẫu thuật điều trị gãy cổ xương đùi bằng vít xốp hoặc nẹp DHS | |
26 | Phẫu thuật thay khớp háng bán phần và toàn bộ | |
27 | Phẫu thuật gãy đầu dưới xương đùi bằng nẹp DCS | |
28 | Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy ổ cối phức tạp | |
29 | Phẫu thuật làm cứng khớp gối | |
30 | Phẫu thuật điều trị can lệch có kết hợp xương | |
31 | Phẫu thuật điều trị gãy trật khớp cổ chân | |
32 | Phẫu thuật khâu nối thần kinh ngoại vi | |
33 | Phẫu thuật gỡ dính thần kinh ngoại biên | |
34 | Phẫu thuật cắt lọc tổ chức hoại tử | |
35 | Phẫu thuật ghép da dầy toàn bộ | |
36 | Phẫu thuật đục nạo xương viêm và chuyển tổ chức che xương | |
37 | Phẫu thuật ghép xương trong mất đoạn xương | |
38 | Phẫu thuật đóng đinh xương đùi dưới C-arm | |
39 | Phẫu thuật cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi | |
40 | Phẫu thuật viêm xương đùi | |
41 | Phẫu thuật đặt khung cố định ngoài điều trị gãy hở xương đùi | |
42 | Phẫu thuật néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép xương bánh chè | |
43 | Phẫu thuật tháo khớp gối | |
44 | Phẫu thuật chọc hút máu tụ khớp gối | |
45 | Phẫu thuật đóng đinh mở xương chày | |
46 | Phẫu thuật nẹp vít thân xương chày | |
47 | Phẫu thuật chỉnh hình bàn chân khoèo | |
48 | Phẫu thuật tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt, xoay | |
49 | Phẫu thuật điều trị khớp giả, khuyết hổng thân xương dài bằng kết hợp xương bên trong, ghép xương nhân tạo và tủy xương tự thân | |
50 | Phẫu thuật kết hợp xương chày bằng đinh có chốt không mở ổ gãy | |
51 | Phẫu thuật tháo bỏ các ngón chân | |
52 | Phẫu thuật tháo bỏ đốt bàn chân | |
53 | Phẫu thuật chích rạch ổ apxe | |
54 | Phẫu thuật giải ép khoang trong hội chứng chèn ép khoang cẳng chân | |
55 | Phẫu thuật giải ép khoang trong hội chứng chèn ép khoang cẳng tay | |
56 | Phẫu thuật cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương tự thân | |
57 | Phẫu thuật cắt u xương sụn | |
58 | Phẫu thuật cắt u xơ chi trên hoặc chi dưới | |
59 | Phẫu thuật lấy u xương dạng xương | |
60 | Phẫu thuật cắt u nang tiêu xương, ghép xương | |
61 | Phẫu thuật giải ép khoang trong hội chứng chèn ép khoang bàn tay | |
62 | Phẫu thuật giải ép khoang trong hội chứng chèn ép khoang bàn chân | |
63 | Phẫu thuật kết hợp xương nẹp vít gãy đầu dưới xương chày | |
64 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thân kinh mác chung | |
65 | Phẫu thuật điều trị chân chữ O | |
66 | Phẫu thuật điều trị chân chữ X | |
67 | Phẫu thuật điều trị co gân Achilles | |
68 | Phẫu thuật điều trị khớp giả xương chày | |
69 | Phẫu thuật điều trị khớp giả xương chày bẩm sinh có ghép xương | |
70 | Phẫu thuật tạo hình hay thay dây chằng chéo trước khớp gối (Mổ mở) | |
71 | Phẫu thuật cắt cụt cẳng chân | |
72 | Phẫu thuật cố định ngoài điều trị gãy hở xương cẳng chân | |
73 | Phẫu thuật gãy xương sên | |
74 | Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương bàn chân, ngón chân | |
75 | Phẫu thuật điều trị gãy mắt cá chân | |
76 | Phẫu thuật nối gân Achilles | |
77 | Phẫu thuật tháo nửa bàn chân trước | |
78 | Phẫu thuật kết hợp xương đinh nẹp một khối hay nẹp vít điều trị gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển xương đùi | |
79 | Phẫu thuật kết hợp xương đùi bằng nẹp vít | |
80 | Phẫu thuật kết hợp xương trong gãy mâm chày | |
81 | Phẫu thuật cắt cụt đùi | |
82 | Phẫu thuật gãy ổ cối | |
83 | Phẫu thuật thay khớp gối toàn bộ | |
84 | Phẫu thuật điều trị khuyết hổng phần mềm vùng gót, cổ chân bằng vạt da – cân hiển ngoài cuống ngoại vi | |
85 | Phẫu thuật ghép da mỏng | |
86 | Phẫu thuật xoay vạt da – cân gan chân trong | |
87 | Phẫu thuật xoay vạt liên cốt sau | |
88 | Phẫu thuật điều trị khuyết hổng phần mềm 1/3T cẳng chân bằng vạt cơ bụng chân trong | |
IV.1.2. Quy trình kỹ thuật chuyên khoa phẫu thuật cột sống | ||
89 | Phẫu thuật cố định cột sống thắt lưng bằng vít qua cuống sống | |
90 | Phẫu thuật giải phóng chèn ép thần kinh trong chấn thương cột sống thắt lưng | |
91 | Phẫu thuật cố định cột sống và hàn xương liên thân đốt sống qua lỗ liên hợp | |
92 | Phẫu thuật cố định cột sống và hàn xương liên thân đốt sống đường sau | |
93 | Phẫu thuật kết hợp xương, ghép xương trong trượt đốt sống L4-L5, L5-S1 | |
94 | Phẫu thuật tạo hình lõm ngực | |
95 | Phẫu thuật mở rộng lỗ liên hợp giải phóng chèn ép rễ thần kinh | |
96 | Phẫu thuật cố định cột sống thắt lưng, ghép xương liên thân đốt sống đường trước | |
97 | Phẫu thuật lấy đĩa đệm cột sống cổ đường trước, ghép xương và cố định | |
98 | Phẫu thuật cố định cột sống vào cánh chậu | |
99 | Phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột sống cổ | |
100 | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm 2 tầng | |
101 | Phẫu thuật cắt bỏ dây chằng vàng | |
102 | Phẫu thuật mở cung sau cột sống ngực | |
103 | Phẫu thuật cố định cột sống bằng khung kim loại | |
104 | Phẫu thuật kết hợp xương cột sống ngực | |
105 | Phẫu thuật kết hợp xương cột sống thắt lưng | |
106 | Phẫu thuật bơm Cement qua da vào thân sống | |
107 | Phẫu thuật ghép xương phía sau trong chấn thương cột sống thắt lưng | |
IV.2. Quy trình kỹ thuật chuyên khoa nắn chỉnh hình - bó bột (QĐ 199/QĐ-BYT, 16/01/2014) | ||
108 | Tai biến của bó bột, cách đề phòng và xử trí tai biến | |
109 | Bó bột cẳng – bàn tay | |
110 | Bó bột cánh – cẳng – bàn tay | |
111 | Bó bột chữ U. | |
112 | Bó bột ngực – vai – cánh tay. | |
113 | Bó bột Desault | |
114 | Bó bột cẳng – bàn chân | |
115 | Bó bột đùi – cẳng – bàn chân | |
116 | Bó bột ống | |
117 | Bó bột chậu – lưng – chân | |
118 | Nẹp bột và máng bột | |
119 | Điều trị bảo tồn trật khớp vai | |
120 | Điều trị bảo tồn trật khớp háng | |
121 | Điều trị bảo tồn trật khớp khuỷu | |
122 | Điều trị bảo tồn trật khớp bàn – ngón, trật khớp liên đốt ngón tay, ngón chân | |
123 | Nắn chỉnh hình tật chân khoèo bẩm sinh | |
124 | Điều trị bảo tồn gãy xương đòn | |
125 | Điều trị bảo tồn gãy xương bả vai | |
126 | Điều trị bảo tồn gãy đầu trên xương cánh tay | |
127 | Điều trị bảo tồn gãy thân xương cánh tay | |
128 | Điều trị bảo tồn gãy trên lồi cầu xương cánh tay, gãy lồi cầu trong, lồi cầu ngoài xương cánh tay trẻ em | |
129 | Điều trị bảo tồn gãy mỏm khuỷu | |
130 | Điều trị bảo tồn gãy chỏm quay, mỏm vẹt | |
131 | Điều trị bảo tồn gãy thân hai xương cẳng tay | |
132 | Điều trị bảo tồn gãy Monteggia | |
133 | Điều trị bảo tồn gãy đầu dưới xương quay, xương trụ, đầu dưới 2 xương cẳng tay | |
134 | Điều trị bảo tồn gãy Bennett | |
135 | Điều trị bảo tồn gãy cổ xương đùi | |
136 | Điều trị bảo tồn gãy liên mấu chuyển xương đùi | |
137 | Điều trị bảo tồn gãy thân xương đùi | |
138 | Điều trị bảo tồn gãy vùng lồi cầu xương đùi | |
139 | Điều trị bảo tồn gãy mâm chày | |
140 | Điều trị bảo tồn gãy xương bánh chè | |
141 | Điều trị bảo tồn trật khớp gối | |
142 | Điều trị bảo tồn gãy 2 xương cẳng chân | |
143 | Điều trị bảo tồn gãy xương gót | |
144 | Điều trị bảo tồn gãy xương cổ - bàn chân, ngón chân | |
145 | Điều trị bảo tồn gãy cột sống cổ | |
146 | Điều trị bảo tồn gãy cột sống thắt lưng | |
IV.3. Quy trình kỹ thuật chuyên khoa Phẫu thuật thần kinh (QĐ 200/QĐ-BYT, ngày 16/01/2014). | ||
Ngoại CT bổ sung sau | ||
IV.4. Quy trình kỹ thuật chuyên ngành bỏng (QĐ 635/QĐ-BYT, ngày 28/02/2013) | ||
Ngoại CT bổ sung sau | ||
IV.5. Quy trình kỹ thuật chuyên ngành Lao & Bệnh phổi | ||
Ngoại CT bổ sung sau | ||
V. QUY TRÌNH KỸ THUẬT CHUYÊN NGÀNH SẢN PHỤ KHOA (QĐ 1377/QĐ-BYT, ngày 24/4/2013) |
||
V.1. Sản khoa | ||
1 | Phẫu thuật lấy thai | |
2 | Xử trí tích cực giai đoạn 3 của chuyển dạ | |
3 | Cắt khâu tầng sinh môn | |
4 | Khâu phục hồi rách âm đạo | |
5 | Khâu rách cổ tử cung | |
6 | Forceps | |
7 | Giác hút sản khoa | |
8 | Đỡ đẻ ngôi mông | |
9 | Nội xoay thai | |
10 | Đỡ đẻ sinh dôi | |
11 | Bóc nhau nhân tạo | |
12 | Kiểm soát tử cung | |
13 | Chọc sọ, kẹp đỉnh sọ | |
14 | Nạo sẩy thai | |
15 | Khâu vòng cổ tử cung | |
16 | Gây chuyển dạ bằng thuốc | |
17 | Phẩu thuật thắt động mạch tử cung | |
18 | Phẩu thuật thắt động mạch hạ vị | |
19 | Phẩu thuật cắt tử cung hoàn toàn do chảy máu thứ phát sau phẩu thuật sản khoa | |
20 | Phẩu thuật cắt tử cung bán phần và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát trong phẩu thuật sản khoa | |
V.2. Phụ khoa | ||
21 | Bóc nhân xơ vú | |
22 | Chích ápxe vú | |
23 | Phẩu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn + phần phụ và vét hạch chậu hai bên | |
24 | Phẩu thuật ung thư buồng trứng + cắt TC hoàn toàn+ hai phần phụ + mạc nối lớn | |
25 | Phẩu thuật nội soi cắt TC hoàn toàn | |
26 | Phẩu thuật mở bụng cắt TC hoàn toàn và hai phần phụ | |
27 | Phẩu thuật cắt tử cung đường âm đạo | |
28 | Phẩu thuật mở bụng cắt TC bán phần | |
29 | Phẩu thuật mở bụng bóc u xơ TC | |
30 | Cắt cụt cổ tử cung | |
31 | Khoét chóp cổ tử cung | |
32 | Phẩu thuật cắt polyp cổ tử cung | |
33 | Phẩu thuật nội soi cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ | |
34 | Phẩu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ | |
35 | Phẩu thuật chữa ngoài tử cung vỡ | |
36 | Phẩu thuật nội soi điều trị chửa ngoài tử cung | |
37 | Phẩu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi tử cung | |
38 | Phẩu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi tử cung | |
39 | Phẩu thuật Crossen | |
40 | Phẩu thuật Manchester | |
41 | Phẩu thuật cắt vách ngăn âm đạo - mở thông âm đạo | |
42 | Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh | |
43 | Đóng rò trực tràng - âm đạo | |
44 | Phẩu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp | |
45 | Phẩu thuật bóc khối lạc nội mạc TC ở tầng sinh môn, thành bụng | |
46 | Phẩu thuật bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo | |
47 | Bóc nang tuyến Bartholin | |
48 | Hút thai trứng | |
49 | Hút buồng TC do rong kinh rong huyết | |
50 | Nong buồng TC đặt dụng cụ chống dính | |
51 | Phẩu thuật cắt âm hộ + vét hạch bẹn | |
V.3. Sơ sinh | ||
52 | Tắm sơ sinh | |
53 | Chăm sóc rốn sơ sinh | |
54 | Hồi sức sơ sinh ngạt | |
V.4. Kê hoạch hóa gia đình | ||
55 | Phá thai nội khoa đến hết 9 tuần vô kinh | |
56 | Phá thai nội khoa cho thai 13-22 tuần | |
57 | Hút thai đến 12 tuần | |
58 | Phá thai từ 13 đến 18 tuần bằng phương pháp nong và gắp thai | |
59 | Đặt và tháo dụng cụ tử cung | |
60 | Cấy, rút mảnh ghép tránh thai | |
61 | Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ | |
62 | Phẩu thuật nội soi triệt sản nữ | |
63 | Phẩu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng | |
VI. QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHOA NHI | ||
1 | Quy trình kỹ thuật chọc hút dịch màng phổi cấp cứu | |
2 | Quy trình kỹ thuật dẫn lưu khí màng phổi cấp cứu | |
3 | Quy trình kỹ thuật dẫn lưu màng phổi | |
4 | Quy trình kỹ thuật đặt ống nội khí quản đường miệng | |
5 | Quy trình kỹ thuật chọc hút khí màng phổi cấp cứu | |
6 | Quy trình kỹ thuật khai thông đường thở | |
7 | Quy trình kỹ thuật lấy máu xét nghiệm khí máu qua catheter động mạch | |
8 | Quy trình kỹ thuật thổi ngạt | |
9 | Kỹ thuật bóp bóng qua mặt nạ | |
10 | Quy trình kỹ thuật thay ống nội khí quản | |
11 | Quy trình kỹ thuật thở oxy qua gọng kính | |
12 | Quy trình kỹ thuật thở oxy qua mặt nạ có túi | |
13 | Quy trình kỹ thuật rút nội khí quản | |
14 | Quy trình kỹ thuật chăm sóc ống nội khí quản | |
15 | Quy trình kỹ thuật đặt canuyn mayo | |
16 | Quy trình kỹ thuật hút đờm đường hô hấp dưới bằng hệ thống hút kín | |
17 | Quy trình kỹ thuật thông khí không xâm nhập với áp lực dương liên tục (CPAP) | |
18 | Quy trình kỹ thuật thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức điều khiển thể tích (VCV) | |
19 | Quy trình kỹ thuật thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức điều khiển áp lực (PCV) | |
20 | Quy trình kỹ thuật thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức hỗ trợ áp lực (PSV) | |
21 | Quy trình kỹ thuật thông khí nhân tạo xâm nhập áp lực dương liên tục (CPAP) | |
22 | Quy trình kỹ thuật thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức hỗ trợ/điều khiển thể tích | |
23 | Quy trình kỹ thuật thông khí nhân tạo trong hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển | |
24 | Quy trình kỹ thuật cai thở máy | |
25 | Quy trình kỹ thuật cai thở máy bằng phương thức thở kiểm soát ngắt quãng đồng thì (SIMV) | |
26 | Quy trình kỹ thuật cai thở máy bằng phương thức hỗ trợ áp lực (PSV) | |
27 | Quy trình kỹ thuật thử nghiệm tự thở CPAP | |
28 | Quy trình kỹ thuật khí dung cho Người bệnh thở máy | |
29 | Quy trình kỹ thuật vệ sinh và khử khuẩn máy thở | |
30 | Quy trình kỹ thuật rút ống nội khí quản | |
31 | Quy trình kỹ thuật lấy bệnh phẩm dịch phế quản qua ống nội khí quản, mở khí quản bằng ống hút thường để xét nghiệm ở Người bệnh thở máy | |
32 | Quy trình kỹ thuật hút đờm cho Người bệnh có đặt nội khí quản, mở khí quản | |
33 | Quy trình kỹ thuật hút đờm cho Người bệnh có đặt ống nội khí quản và mở khí quản bằng ống hút đờm kín | |
34 | Kỹ thuật khí dung thuốc giãn phế quản | |
35 | Quy trình kỹ thuật đặt catheter tĩnh mạch trung tâm | |
36 | Quy trình kỹ thuật rút catheter tĩnh mạch trung tâm | |
37 | Quy trình kỹ thuật đặt catheter tĩnh mạch rốn | |
38 | Quy trình kỹ thuật rút catheter tĩnh mạch rốn | |
39 | Quy trình kỹ thuật đo áp lực tĩnh mạch trung tâm bằng cột nước (thước đo áp lực) | |
40 | Quy trình kỹ thuật ép tim ngoài lồng ngực | |
41 | Quy trình kỹ thuật đặt catheter ngoại vi | |
42 | Quy trình kỹ thuật chăm sóc catheter tĩnh mạch trung tâm | |
43 | Quy trình kỹ thuật chăm sóc catheter tĩnh mạch rốn | |
44 | Quy trình kỹ thuật chọc dịch – máu màng tim trong hồi sức cấp cứu | |
45 | Quy trình kỹ thuật đặt catheter động mạch | |
46 | Quy trình kỹ thuật ghi điện tim tại giường Quy trình kỹ thuật hồi sinh tim phổi nâng cao | |
47 | Quy trình kỹ thuật cấp cứu ngừng tuần hoàn cơ bản | |
48 | Quy trình kỹ thuật sốc điện ngoài lồng ngực | |
49 | Lấy khí máu động mạch quay làm xét nghiệm | |
50 | Quy trình kỹ thuật đặt ống thông dạ dày | |
51 | Quy trình kỹ thuật chọc dịch tháo ổ bụng dưới hướng dẫn siêu âm trong khoa hồi sức cấp cứu | |
52 | Quy trình kỹ thuật cho ăn qua ống thông dạ dày (có kiểm tra thể tích dịch tồn dư)... | |
53 | Quy trình kỹ thuật đặt ống thông hậu môn | |
54 | Quy trình kỹ thuật thụt tháo cho Người bệnh | |
55 | Quy trình kỹ thuật điều trị giảm nồng độ canxi máu | |
56 | Quy trình kỹ thuật điều trị tăng kali máu | |
57 | Quy trình kỹ thuật điều trị giảm kali máu | |
58 | Quy trình kỹ thuật điều trị tăng natri máu | |
59 | Quy trình kỹ thuật điều trị giảm natri máu | |
60 | Quy trình kỹ thuật chiếu đèn điều trị vàng da | |
61 | Quy trình kỹ thuật chăm sóc trẻ nằm lồng ấp | |
62 | Quy trình kỹ thuật chăm sóc trẻ nằm bàn sưởi | |
63 | Quy trình kỹ thuật truyền dịch | |
64 | Quy trình kỹ thuật truyền máu | |
65 | Quy trình kỹ thuật tiêm bắp | |
66 | Quy trình kỹ thuật tiêm tĩnh mạch | |
67 | Quy trình kỹ thuật tiêm dưới da | |
68 | Quy trình kỹ thuật tiêm trong da | |
69 | Quy trình kỹ thuật tắm bé | |
70 | Quy trình kỹ thuật hút đờm giải | |
71 | Quy trình kỹ thuật lau mát hạ sốt | |
72 | Quy trình kỹ thuật lấy máu làm XN | |
73 | Quy trình kỹ thuật test lẫy da, trong da | |
74 | Quy trình kỹ thuật thắt chồi rốn | |
75 | Quy trình kỹ thuật chọc dò tủy sống trẻ em | |
76 | Quy trình kỹ thuật chọc dò tủy sống trẻ sơ sinh | |
VII. QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHOA HỒI SỨC TÍCH CỰC & CHỐNG ĐỘC (QĐ 1904/QĐ-BYT, ngày 30/5/2014) |
||
VII.1. Quy trình kỹ thuật trong cấp cứu hồi sức bệnh lý hô hấp | ||
1 | Quy trình kỹ thuật chọc hút dịch màng phổi cấp cứu | |
2 | Quy trình kỹ thuật dẫn lưu khí màng phổi cấp cứu | |
3 | Quy trình kỹ thuật dẫn lưu màng phổi | |
4 | Quy trình kỹ thuật đặt ống nội khí quản đường miệng bằng đèn trachlight | |
5 | Quy trình kỹ thuậtchọc hút khí màng phổi cấp cứu | |
6 | Quy trình kỹ thuật đặt nội khí quản | |
7 | Quy trình kỹ thuật lấy máu xét nghiệm khí máu qua catheter động mạch | |
8 | Quy trình kỹ thuật thổi ngạt | |
9 | Quy trình kỹ thuật mở khí quản cấp cứu | |
10 | Quy trình kỹ thuật mở màng phổi cấp cứu | |
11 | Quy trình kỹ thuật đặt nội khí quản khó trong cấp cứu | |
12 | Quy trình kỹ thuật thay ống nội khí quản | |
13 | Quy trình kỹ thuật thở oxy lưu lượng cao qua mặt nạ venturi | |
14 | Quy trình kỹ thuật thở oxy qua gọng kính | |
15 | Quy trình kỹ thuật thở oxy qua mặt nạ có túi | |
16 | Quy trình kỹ thuật thở oxy qua t-tube nội khí quản | |
17 | Quy trình kỹ thuật rút canuyn mở khí quản | |
18 | Quy trình kỹ thuật rút nội khí quản | |
19 | Quy trình kỹ thuật chăm sóc ống nội khí quản | |
20 | Quy trình kỹ thuật chăm sóc canuyn mở khí quản | |
21 | Quy trình kỹ thuật đặt canuyn mayo | |
22 | Quy trình kỹ thuật hút đờm đường hô hấp dưới bằng hệ thống hút kín | |
23 | Quy trình kỹ thuật vỗ rung lồng ngực ở Người bệnh hồi sức cấp cứu và chống độ | |
24 | Quy trình kỹ thuật thông khí không xâm nhập với hai mức áp lực dương(BIPAP) | |
25 | Quy trình kỹ thuật thông khí không xâm nhập với áp lực dương liên tục (CPAP) | |
26 | Quy trình kỹ thuật thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức điều khiển thể tích (VCV) | |
27 | Quy trình kỹ thuật thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức điều khiển áp lực (PCV) | |
28 | Quy trình kỹ thuật thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức hỗ trợ áp lực (PSV) | |
29 | Quy trình kỹ thuật thông khí nhân tạo xâm nhập áp lực dương liên tục (CPAP) | |
30 | Quy trình kỹ thuật thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức xả áp (APRV) | |
31 | Quy trình kỹ thuật thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức thở tần số cao (HFO) | |
32 | Quy trình kỹ thuật huy động phế nang bằng phương thức CPAP 40 cmH2O trong 40 giây | |
33 | Quy trình kỹ thuật huy động phế nang bằng phương thức cpap 60 cmH2O trong 40 giây | |
34 | Quy trình kỹ thuật huy động phế nang bằng thông khí kiểm soát áp lực (PCV) | |
35 | Quy trình kỹ thuật thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức hỗ trợ/điều khiển thể tích | |
36 | Quy trình kỹ thuật thông khí nhân tạo trong hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS) | |
37 | Quy trình kỹ thuật cai thở máy | |
38 | Quy trình kỹ thuật cai thở máy bằng thở ống chữ T ngắt quãng | |
39 | Quy trình kỹ thuật cai thở máy bằng phương thức thở kiểm soát ngắt quãng đồng thì (SIMV) | |
40 | Quy trình kỹ thuật cai thở máy bằng phương thức hỗ trợ áp lực (PSV) | |
41 | Quy trình kỹ thuật thử nghiệm tự thở CPAP | |
42 | Quy trình kỹ thuật tự thở bằng ống chữ T | |
43 | Quy trình kỹ thuật mở khí quản có chuẩn bị cho Người bệnh nặng trong hồi sức tích cực | |
44 | Quy trình kỹ thuật mở khí quản một thì theo phương pháp Ciaglia cho Người bệnh nặng trong hồi sức cấp cứu | |
45 | Quy trình kỹ thuật thay canul mở khí quản có nòng trong cho Người bệnh nặng trong hồi sức cấp cứu – chống độc | |
46 | Quy trình kỹ thuật thay canul mở khí quản có cửa sổ cho Người bệnh nặng trong hồi sức cấp cứu – chống độc | |
47 | Quy trình kỹ thuật bơm rửa màng phổi tại các khoa hồi sức cấp cứu | |
48 | Quy trình kỹ thuật chăm sóc Người bệnh thở máy | |
49 | Quy trình kỹ thuật đo áp lực của bóng chèn ở Người bệnh đặt ống nội khí quản hoặc mở khí quản | |
50 | Quy trình kỹ thuật khí dung cho Người bệnh thở máy | |
51 | Quy trình kỹ thuật lấy bệnh phẩm dịch phế quản xét nghiệm của Người bệnh cúm ở khoa hối sức cấp cứu | |
52 | Quy trình kỹ thuật lấy mẫu xét nghiệm Người bệnh cúm ở khoa hồi sức - cấp cứu và chống độc | |
53 | Quy trình kỹ thuật vệ sinh và khử khuẩn máy thở | |
54 | Quy trình kỹ thuật rút ống nội khí quản | |
55 | Quy trình kỹ thuật lấy bệnh phẩm dịch phế quản qua ống nội khí quản, mở khí quản bằng ống hút thường để xét nghiệm ở Người bệnh thở máy | |
56 | Quy trình kỹ thuật lấy bệnh phẩm dịch phế quản qua ống hút đờm có đầu bảo vệ để xét nghiệm ở Người bệnh thở máy | |
57 | Quy trình kỹ thuật mở khí quản cấp cứu | |
58 | Quy trình kỹ thuật thông khí nhân tạo nằm sấp trong hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS) | |
59 | Quy trình kỹ thuật lọc máu liên tục CVVH trong hội chứng suy hô hấp tiến triển(ARDS) | |
60 | Quy trình kỹ thuật hút đờm cho Người bệnh có đặt nội khí quản, mở khí quản | |
61 | Quy trình kỹ thuật hút đờm cho Người bệnh có đặt ống nội khí quản và mở khí quản bằng ống hút đờm kín | |
VII.2. Quy trình kỹ thuật trong cấp cứu hồi sức bệnh lý tuần hoàn | ||
62 | Quy trình kỹ thuật đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng dưới hướng dẫn của siêu âm | |
63 | Quy trình kỹ thuật đặt catheter tĩnh mạch trung tâm bằng catheter hai nòng dưới siêu âm | |
64 | Quy trình kỹ thuật đặt catheter tĩnh mạch trung tâm bằng catheter ba nòng dưới siêu âm | |
65 | Quy trình kỹ thuật rút catheter tĩnh mạch trung tâm | |
66 | Quy trình kỹ thuật đo áp lực tĩnh mạch trung tâm bằng cột nước (thước đo áp lực) | |
67 | Quy trình kỹ thuật ép tim ngoài lồng ngực | |
68 | Quy trình kỹ thuật đặt catheter ngoại vi | |
69 | Quy trình kỹ thuật sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị nhồi máu cơ tim cấp | |
70 | Quy trình kỹ thuật chăm sóc catheter tĩnh mạch trung tâm | |
71 | Quy trình kỹ thuật kích thích tim tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực | |
72 | Quy trình kỹ thuật chọc dịch – máu màng tim trong hồi sức cấp cứu | |
73 | Quy trình kỹ thuật đặt catheter tĩnh mạch trung tâm dưới hướng dẫn siêu âm | |
74 | Quy trình kỹ thuật chăm sóc catheter động mạch ở Người bệnh hồi sức cấp cứu | |
75 | Quy trình kỹ thuật chăm sóc catheter swan – ganz ở Người bệnh hồi sức cấp cứu | |
76 | Quy trình kỹ thuật đo và theo dõi liên tục áp lực tĩnh mạch trung tâm qua cổng đo áp lực trên máy theo dõi | |
77 | Quy trình kỹ thuật chọc hút dịch màng tim dưới hướng dẫn của siêu âm | |
78 | Quy trình kỹ thuật đặt catheter động mạch | |
79 | Quy trình kỹ thuật ghi điện tim tại giường | |
80 | Quy trình kỹ thuật hồi sinh tim phổi nâng cao | |
81 | Quy trình kỹ thuật cấp cứu ngừng tuần hoàn cơ bản | |
82 | Quy trình kỹ thuật sốc điện ngoài lồng ngực | |
83 | Quy trình kỹ thuật tạo nhịp tạm thời ngoài da | |
VII.3. Quy trình kỹ thuật trong cấp cứu hồi sức bệnh lý thận tiết niệu và lọc máu | ||
84 | Quy trình kỹ thuật đặt catheter tĩnh mạch đùi để lọc máu cấp cứu | |
85 | Quy trình kỹ thuật kỹ thuật lọc máu liên tục qua đường tĩnh mạch - tĩnh mạch(CVVH) | |
86 | Quy trình kỹ thuật lọc máu kết hợp thẩm tách liên tục | |
87 | Quy trình kỹ thuật siêu lọc máu chậm liên tục | |
88 | Quy trình kỹ thuật lọc máu liên tục trong hội chứng tiêu cơ vân cấp | |
89 | Quy trình kỹ thuật lọc máu thẩm tách liên tục trong hội chứng tiêu cơ vân cấp | |
90 | Quy trình kỹ thuật chăm sóc catheter tĩnh mạch đùi ở Người bệnh điều trị tích cực và chống độc | |
91 | Quy trình kỹ thuật đặt catheter trên khớp vệ tại khoa hồi sức cấp cứu | |
92 | Quy trình kỹ thuật đặt ống thông bàng quang dẫn lưu nước tiểu | |
93 | Quy trình kỹ thuật lấy nước tiểu làm xét nghiệm Người bệnh có ống thông tiểu | |
94 | Quy trình kỹ thuật chăm sóc catheter thận nhân tạo ở Người bệnh hồi sức cấp cứu | |
95 | Quy trình kỹ thuật rửa bàng quang ở Người bệnh hồi sức cấp cứu và chống độc | |
96 | Quy trình kỹ thuật lọc máu cấp cứu ở Người bệnh có mở thông động tĩnh mạch (FAV) | |
VII.4. Quy trình kỹ thuật trong cấp cứu hồi sức bệnh lý thần kinh | ||
97 | Quy trình kỹ thuật chăm sóc mắt ở Người bệnh hôn mê (một lần) | |
98 | Quy trình kỹ thuật điều trị an thần giãn cơ < 8 giờ trong hồi sức cấp cứu và chống độc | |
99 | Quy trình kỹ thuật dẫn lưu não thất ra ngoài | |
VII.5. Quy trình kỹ thuật trong cấp cứu hồi sức bệnh lý tiêu hóa | ||
100 | Quy trình kỹ thuật đặt ống thông dạ dày | |
101 | Quy trình kỹ thuật lọc máu liên tục trong điều trị suy đa tạng | |
102 | Quy trình kỹ thuật lọc máu thẩm tách liên tục (CVVHDF) trong viêm tụy cấp | |
103 | Quy trình kỹ thuật siêu âm ổ bụng cấp cứu | |
104 | Quy trình kỹ thuật chọc hút dẫn lưu dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong điều trị viêm tụy cấp | |
105 | Quy trình kỹ thuật chọc dịch tháo ổ bụng dưới hướng dẫn siêu âm trong khoa hồi sức cấp cứu | |
106 | Quy trình kỹ thuật cho ăn qua ống thông dạ dày (có kiểm tra thể tích dịch tồn dư) | |
107 | Quy trình kỹ thuật nuôi dưỡng liên tục qua ống thông hỗng tràng | |
108 | Quy trình kỹ thuật đặt ống thông dạ dày ở Người bệnh hồi sức cấp cứu | |
109 | Quy trình kỹ thuật đặt ống thông hậu môn ở Người bệnh hồi sức cấp cứu và chống độc | |
110 | Quy trình kỹ thuật thụt tháo cho Người bệnh ở khoa hồi sức cấp cứu và chống độc | |
111 | Quy trình kỹ thuật đặt ống thông blakemore | |
VII.6. Quy trình kỹ thuật trong cấp cứu hồi sức bệnh lý truyền nhiễm | ||
112 | Quy trình lọc máu liên tục trong viêm tụy cấp nặng | |
VII.7. Quy trình kỹ thuật trong chẩn đoán và điều trị ngộ độc | ||
113 | Quy trình kỹ thuật lọc máu thẩm tách liên tục (CVVHDF) trong suy đa tạng | |
114 | Quy trình kỹ thuật soi phế quản điều trị sặc phổi ở Người bệnh ngộ độc cấp | |
115 | Quy trình kỹ thuật cấp cứu ngừng tuần hoàn cho Người bệnh ngộ độc | |
116 | Quy trình kỹ thuật kiềm hóa nước tiểu tăng thải trừ chất độc (mỗi 8 giờ) | |
117 | Quy trình kỹ thuật lọc hấp phụ máu qua cột resin trong điều trị ngộ độc cấp (một cuộc lọc) | |
118 | Quy trình kỹ thuật lọc hấp phụ máu qua cột than hoạt trong ngộ độc cấp (một cuộc lọc) | |
119 | Quy trình kỹ thuật điều trị co giật trong ngộ độc | |
120 | Quy trình kỹ thuật gây nôn cho Người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa | |
121 | Quy trình kỹ thuật rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín | |
122 | Quy trình kỹ thuật rửa ruột toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa (WBI) | |
123 | Quy trình kỹ thuật điều trị giảm nồng độ canxi máu | |
124 | Quy trình kỹ thuật điều trị tăng kali máu | |
125 | Quy trình kỹ thuật điều trị giảm kali máu | |
126 | Quy trình kỹ thuật điều trị giảm kali máu | |
127 | Quy trình kỹ thuật điều trị tăng natri máu | |
128 | Quy trình kỹ thuật điều trị giảm natri máu | |
129 | Quy trình kỹ thuật sử dụng than hoạt đa liều trong cấp cứu ngộ độc qua đường tiêu hóa | |
130 | Quy trình kỹ thuật điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu (bài niệu tích cực) | |
131 | Quy trình kỹ thuật giải độc ngộ độc rượu ethanol | |
132 | Quy trình kỹ thuật điều trị thải độc chì | |
133 | Quy trình kỹ thuật điều trị ngộ độc cấp ma túy nhóm OPI | |
134 | Quy trình kỹ thuật tư vấn cho Người bệnh ngộ độc | |
135 | Quy trình kỹ thuật rửa mắt tẩy độc | |
136 | Quy trình kỹ thuật vệ sinh răng miệng đặc biệt ở Người bệnh ngộ độc, hôn mê thở máy (một lần) | |
137 | Quy trình kỹ thuật sử dụng thuốc giải độc trong ngộ độc cấp (chưa kể tiền thuốc) | |
138 | Quy trình kỹ thuật sử dụng huyết thanh kháng nọc rắn | |
139 | Quy trình kỹ thuật giải độc ngộ độc rượu methanol và ethylene glycol | |
140 | Quy trình kỹ thuật băng ép bất động sơ cứu rắn độc cắn | |
141 | Quy trình kỹ thuật điều trị giảm nồng độ natri máu ở Người bệnh bị rắn cạp nia cắn | |
VII.8. Quy trình kỹ thuật cấp cứu chấn thương | ||
142 | Quy trình kỹ thuật cầm máu vết thương chảy máu | |
VII.9. Quy trình kỹ thuật chăm sóc người bệnh | ||
143 | Quy trình kỹ thuật vận chuyển Người bệnh cấp cứu | |
144 | Quy trình kỹ thuật gội đầu tẩy độc cho Người bệnh nặng ngộ độc cấp tại giường | |
145 | Quy trình kỹ thuật tắm tẩy độc cho Người bệnh nặng nhiễm độc hóa chất ngoài da tại giường | |
146 | Quy trình kỹ thuật xoa bóp phòng chống loét (một ngày) | |
147 | Quy trình kỹ thuật thay băng rắn cắn hoại tử rộng, bỏng rộng | |
148 | Quy trình kỹ thuật bọc dẫn lưu nước tiểu | |
149 | Quy trình kỹ thuật thay băng rắn cắn hoại tử | |
150 | Quy trình cân Người bệnh nặng tại giường | |
151 | Quy trình kỹ thuật chăm sóc mắt cho Người bệnh nhược cơ | |
152 | Quy trình kỹ thuật tắm tại giường cho Người bệnh hồi sức cấp cứu và chống độc | |
153 | Quy trình kỹ thuật chăm sóc răng miệng đặc biệt | |
154 | Quy trình kỹ thuật chăm sóc ống dẫn lưu ở Người bệnh hồi sức cấp cứu và chống độc | |
155 | Quy trình kỹ thuật gội đầu ở Người bệnh hồi sức cấp cứu và chống độc | |
156 | Quy trình kỹ thuật thử đường máu mao mạch | |
157 | Quy trình kỹ thuật dự phòng loét ở Người bệnh hồi sức cấp cứu và chống độc | |
158 | Quy trình kỹ thuật chăm sóc vết loét ở Người bệnh hồi sức cấp cứu và chống độc | |
159 | Quy trình kỹ thuật thay băng vết mổ ở Người bệnh hồi sức cấp cứu và chống độc | |
160 | Quy trình kỹ thuật truyền thuốc bằng bơm tiêm điện | |
161 | Quy trình kỹ thuật truyền dịch bằng máy truyền dịch | |
162 | Quy trình vận chuyển Người bệnh đi làm các thủ thuật can thiệp và chụp chiếu ở Người bệnh hồi sức | |
VIII. QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHOA KHÁM BỆNH | ||
VIII.1. Quy trình kỹ thuật trong cấp cứu hồi sức bệnh lý hô hấp | ||
1 | Quy trình kỹ thuật đặt ống nội khí quản đường miệng bằng đèn trachlight | |
2 | Quy trình kỹ thuật đặt nội khí quản | |
3 | Quy trình kỹ thuật khai thông đường thở | |
4 | Quy trình kỹ thuật thổi ngạt | |
5 | Quy trình đặt nội khí quản khó trong cấp cứu | |
6 | Quy trình kỹ thuật thay ống nội khí quản | |
7 | Quy trình kỹ thuật thở oxy lưu lượng cao qua mặt nạ venturi | |
8 | Quy trình kỹ thuật thở oxy qua gọng kính | |
9 | Quy trình kỹ thuật thở oxy qua mặt nạ có túi | |
10 | Quy trình kỹ thuật thở oxy qua t-tube nội khí quản | |
11 | Quy trình kỹ thuật rút nội khí quản | |
12 | Quy trình kỹ thuật chăm sóc ống nội khí quản | |
13 | Quy trình kỹ thuật hút đờm đường hô hấp dưới bằng hệ thống hút kín | |
VIII.2. Quy trình kỹ thuật trong cấp cứu hồi sức bệnh lý tuần hoàn | ||
14 | Quy trình kỹ thuật đo áp lực tĩnh mạch trung tâm bằng cột nước (thước đo áp lực) | |
15 | Quy trình kỹ thuật ghi điện tim tại giường | |
16 | Quy trình kỹ thuật hồi sinh tim phổi nâng cao | |
17 | Quy trình kỹ thuật cấp cứu ngừng tuần hoàn cơ bản | |
18 | Quy trình kỹ thuật sốc điện ngoài lồng ngực | |
VIII.3. Quy trình kỹ thuật trong cấp cứu hồi sức bệnh lý tiêu hóa | ||
19 | Quy trình kỹ thuật đặt ống thông dạ dày | |
20 | Quy trình kỹ thuật siêu âm ổ bụng cấp cứu | |
21 | Quy trình kỹ thuật đặt ống thông dạ dày ở Người bệnh hồi sức cấp cứu | |
22 | Quy trình kỹ thuật đặt ống thông hậu môn ở Người bệnh hồi sức cấp cứu và chống độc | |
23 | Quy trình kỹ thuật thụt tháo cho Người bệnh ở khoa hồi sức cấp cứu và chống độc | |
VIII.4. Quy trình kỹ thuật trong chẩn đoán và điều trị ngộ độc | ||
24 | Quy trình kỹ thuật cấp cứu ngừng tuần hoàn cho Người bệnh ngộ độc | |
25 | Quy trình kỹ thuật điều trị co giật trong ngộ độc | |
26 | Quy trình kỹ thuật gây nôn cho Người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa | |
27 | Quy trình kỹ thuật rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín | |
28 | Quy trình kỹ thuật rửa ruột toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa (WBI) | |
29 | Quy trình kỹ thuật sử dụng than hoạt đa liều trong cấp cứu ngộ độc qua đường tiêu hóa | |
30 | Quy trình kỹ thuật băng ép bất động sơ cứu rắn độc cắn | |
VIII.5. Quy trình kỹ thuật cấp cứu chấn thương | ||
31 | Quy trình kỹ thuật cầm máu vết thương chảy máu | |
VIII.6. Quy trình kỹ thuật chăm sóc người bệnh | ||
32 | Quy trình kỹ thuật thử đường máu mao mạch | |
33 | Quy trình vận chuyển Người bệnh đi làm các thủ thuật can thiệp và chụp chiếu ở Người bệnh hồi sức | |
IX. QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHOA Y HỌC NHIỆT ĐỚI | ||
1 | Chọc dò tủy sống | |
2 | Đặt nội khí quản | |
3 | Chọc dò màng bụng | |
4 | Chọc dò màng phổi | |
Cộng: 03 quy trình | ||
X. QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHOA LAO | ||
X.1. Quy trình khám và điều trị | ||
1 | Quy trình chọc dò màng phổi | |
2 | Quy trình dẫn lưu dịch màng phổi | |
3 | Quy trình chọc dò màng bụng | |
4 | Quy trình chọc dò tủy sống | |
5 | Quy trình đặt tĩnh mạch dưới đòn | |
XI. QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHOA UNG BƯỚU ( QĐ 3338/QĐ-BYT, 09/9/2013) | ||
Bổ sung sau | ||
XII. QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN ( QĐ 26/QĐ-BYT, ngày 22/7/2008) |
||
1 | Quy trình khám bệnh Y học cổ truyền | |
2 | Vọng chẩn | |
3 | Văn chẩn | |
4 | Vấn chẩn | |
5 | Thiết chẩn | |
6 | Quy trình chẩn đoán bằng Y học cổ truyền | |
7 | Quy trình kê đơn thuốc Y học cổ truyền | |
8 | Điện châm phục hồi chức năng liệt vận động do viêm não | |
9 | Điện châm điều trị giảm thính lực | |
10 | Điện châm điều trị mất tiếng | |
11 | Điện châm điều trị giảm thị lực | |
12 | Điện châm điều trị tắc tia sữa | |
13 | Điện châm điều trị béo phì | |
14 | Điện châm điều trị mất ngủ | |
15 | Điện châm điều trị đau đầu | |
16 | Điện châm điều trị hen xuyễn | |
17 | Điện châm điều trị nấc | |
18 | Điện châm điều trị sụp mi | |
19 | Điện châm điều trị đau quanh khớp vai | |
20 | Điện châm điều trị đau lưng | |
21 | Điện châm điều trị đau thần kinh tọa | |
22 | Điện châm điều trị chắp, lẹo | |
23 | Điện châm điều trị đái dầm | |
24 | Điện châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | |
25 | Điện châm điều trị liệt hai chi dưới | |
26 | Điện châm điều trị tăng huyết áp | |
27 | Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng | |
28 | Điện châm giảm đau trong loét dạ dày tá tràng | |
29 | Điện châm điều trị viêm đa khớp dạng thấp | |
30 | Điện châm điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên | |
31 | Điện châm điều trị đau dây thần kinh số V | |
32 | Điện châm điều trị vẹo cổ cấp | |
33 | Điện châm điều trị hội chứng vai gáy | |
34 | Điện châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn | |
35 | Điều trị tăng huyết áp | |
36 | Điều trị huyết áp thấp | |
37 | Quy trình xông hơi thuốc Y học cổ truyền | |
38 | Quy trình ngâm thuốc và xông hơi | |
39 | Quy trình chườm ngải cứu | |
40 | Điều trị đau thần kinh hông | |
41 | Điều trị di chứng tai biến mạch máu não bằng YHCT | |
42 | Điều trị viêm động mạch chi | |
43 | Hen phế quản | |
44 | Điều trị viêm quanh khớp vai bằng kết hợp YHCT-YHHĐ | |
45 | Điều trị liệt TK7 ngoại biên | |
XIII. QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHOA PHẪU THUẬT - GÂY MÊ HỒI SỨC | ||
1 | Quy trình gây tê tủy sống | |
2 | Quy trình gây mê nội khí quản | |
3 | Quy trình gây tê ngoài màng cứng | |
4 | Quy trình gây tê ngoài màng cứng giảm đau sau phẫu thuật. | |
5 | Quy trình điều trị giảm đau sau phẫu thuật | |
6 | Quy trình chăm sóc bệnh nhân sau phẫu thuật. | |
XIV. QUY TRÌNH KỸ THUẬT CHUYÊN NGÀNH NHÃN KHOA (QĐ 3906/QĐ-BYT, 12/10/2012) |
||
1 | Sửa sẹo bọng sau phẫu thuật glôcôm | |
2 | Phẫu thuật cắt củng mạc sâu | |
3 | Các phương pháp phá hủy thể mi điều trị glôcôm | |
4 | Phẫu thuật đặt van dẫn lưu tiền phòng | |
5 | Phẫu thuật tháo dịch điều trị bong hắc mạc | |
6 | Phẫu thuật cắt bè củng giác mạc | |
7 | Phẫu thuật cắt mống mắt ngoại vi (chu biên) | |
8 | Phẫu thuật đóng lỗ dò túi lệ | |
9 | Thủ thuật chích áp xe túi lệ | |
10 | Phẫu thuật tạo hình điểm lệ điều trị hẹp, tắc điểm lệ | |
11 | Phẫu thuật tạo hình điểm lệ điều trị lật điểm lệ | |
12 | Thủ thuật đặt ống silicon lệ mũi điều trị hẹp và tắc lệ đạo | |
13 | Ghép màng ối điều trị loét, thủng giác mạc | |
14 | Ghép màng ối điều trị dính mi cầu | |
15 | Phẫu thuật điều trị mộng | |
16 | Phẫu thuật cắt bỏ u dạng bì kết giác mạc | |
17 | Thủ thuật lấy bệnh phẩm trong viêm nội nhãn | |
18 | Phẫu thuật tháo dầu silicon nội nhãn | |
19 | Thủ thuật tiêm nội nhãn | |
30 | Phẫu thuật khâu vết thương da mi | |
31 | Phẫu thuật tái tạo lệ quản đứt do chấn thương | |
32 | Phẫu thuật khâu vết rách giác mạc cùng mạc | |
33 | Phẫu thuật khâu chân mống mắt sau chấn thương | |
34 | Phẫu thuật lấy dị vật hốc mắt | |
35 | Phẫu thuật lấy dị vật trong nhãn cầu | |
36 | Phẫu thuật mở tiền phòng lấy máu cục | |
37 | Phẫu thuật thể thủy tinh sa tiền phòng | |
38 | Phẫu thuật thể thủy tinh sa vào dịch kính | |
39 | Phẫu thuật tháo máu-mủ hốc mắt | |
40 | Phẫu thuật vá da tạo cùng đồ | |
41 | Phẫu thuật cắt u mi | |
42 | Sinh thiết u mi hốc mắt | |
43 | Phẫu thuật tạo hình mi mắt | |
44 | Phẫu thuật quặm mi tuổi già | |
45 | Phẫu thuật quặm mi do bệnh mắt hột hay các bệnh viêm kết mạc bờ mi mãn tính khác | |
46 | Phẫu thuật chỉnh sửa biến dạng mi mắt | |
47 | Phẫu thuật điều trị hở mi | |
48 | Phẫu thuật sửa lật mi | |
49 | Phẫu thuật điều trị co rút mi | |
50 | Phẫu thuật sửa sa da mi trên và dưới | |
51 | Phẫu thuật điều trị sa lông mày do tuổi già | |
52 | Phẫu thuật tạo nếp gấp mi trên | |
53 | Phẫu thuật điều trị thoát vị mỡ mi mắt (bọng mỡ mi) | |
54 | Phẫu thuật tạo cùng đồ | |
55 | Tiêm botilinum a | |
56 | Phẫu thuật múc nội nhãn | |
57 | Phẫu thuật cắt bỏ nhãn cầu | |
58 | Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao, đặt thể thủy tinh nhân tạo | |
59 | Phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao | |
60 | Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh đục bằng phương pháp siêu âm (phẫu thuật phaco) | |
61 | Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao điều trị đục thể thủy tinh bẩm sinh | |
62 | Phẫu thuật lác cơ năng đơn thuần | |
63 | Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi | |
64 | Thử kính đo khúc xạ chủ quan | |
65 | Đo khúc xạ tự động | |
66 | Soi bóng đồng tử | |
67 | Đặt và tháo kính tiếp xúc | |
58 | Chích chắp - lẹo | |
69 | Nặn tuyến bờ mi | |
70 | Bơm rửa và thông lệ đạo | |
71 | Lấy bệnh phẩm kết mạc, giác mạc | |
72 | Thay băng mắt vô khuẩn | |
73 | Nhỏ thuốc vào mắt | |
74 | Đo nhãn áp kế maclakốp | |
75 | Tính công suất thể thủy tinh thay thế bằng siêu âm ab | |
XV. QUY TRÌNH KỸ THUẬT CHUYÊN NGÀNH TAI MŨI HỌNG (QĐ 3978/QĐ-BYT, 18/10/2012) |
||
XV.1. Lĩnh vực tai | ||
1 | Bơm hơi vòi nhĩ | |
2 | Chích rạch màng nhĩ | |
3 | Đặt ống thông khí màng nhĩ | |
4 | Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ | |
5 | Mở sào bào | |
6 | Phẫu thuật xương chũm đơn thuần | |
7 | Vá nhĩ đơn thuần | |
8 | Phẫu thuật vá nhĩ bằng nội soi | |
9 | Mở sào bào thượng nhĩ - vá nhĩ | |
10 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | |
11 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não | |
12 | Phẫu thuật xương chũm trong áp xe não do tai | |
19 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên | |
20 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm cải biên | |
22 | Phẫu thuật giảm áp dây VII | |
XV.2. Lĩnh vực cấp cứu | ||
23 | Lấy dị vật mũi | |
24 | Nhét bấc mũi trước | |
25 | Nhét bấc mũi sau | |
26 | Cầm máu mũi bằng Merocele | |
27 | Lấy dị vật hạ họng | |
28 | Lấy dị vật tai | |
29 | Soi thanh khí phế quản, chẩn đoán và lấy dị vật | |
30 | Soi thực quản lấy dị vật | |
31 | Chích áp xe quanh Amidan | |
32 | Chích áp xe thành sau họng | |
33 | Nắn chỉnh hình tháp mũi sau chấn thương | |
34 | Phẫu thuật chấn thương xương gò má | |
35 | Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng | |
36 | Phẫu thuật chấn thương thanh khí quản | |
37 | Phẫu thuật mở cạnh cổ | |
38 | Phẫu thuật mở khí quản | |
39 | Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi | |
40 | Phẫu thuật chấn thương xoang trán | |
41 | Phẫu thuật chấn thương xoang sàng - hàm | |
42 | Phẫu thuật thắt động mạch hàm trong | |
43 | Phẫu thuật nội soi thắt động mạch bướm khẩu cái | |
XV.3. Lĩnh vực mũi xoang | ||
44 | Phương pháp Proetz | |
45 | Bẻ cuốn mũi | |
46 | Đốt cuốn mũi bằng đông điện | |
47 | Phẫu thuật cuốn mũi dưới bằng sóng cao tần (Coblator) | |
48 | Sinh thiết hốc mũi | |
49 | Chọc rửa xoang hàm | |
50 | Khoan xoang trán | |
51 | Cắt Polyp Mũi | |
52 | Phẫu thuật mở xoang hàm | |
53 | Phẫu thuật nạo sàng hàm | |
54 | Phẫu thuật nội soi mở xoang hàm | |
55 | Phẫu thuật mở xoang trán | |
56 | Phẫu thuật nội soi mở xoang trán | |
57 | Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn | |
58 | Phẫu thuật thủng vách ngăn mũi | |
59 | Phẫu thuật nội soi cắt cuốn dưới | |
60 | Phẫu thuật mở cạnh mũi | |
XV.4. Lĩnh vực họng thanh quản | ||
61 | Đốt họng hạt bằng nhiệt và đông lạnh | |
62 | Nạo VA | |
63 | Phẫu thuật nạo VA nội soi | |
64 | Phẫu thuật nạo VA gây mê nội khí quản bằng thìa La Force | |
65 | Phẫu thuật cắt amidan gây mê | |
66 | Phẫu thuật cắt amidan bằng coblator | |
67 | Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ | |
68 | Phẫu thuật rò khe mang I | |
69 | Phẫu thuật lấy nang rò khe mang II | |
70 | Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi | |
71 | Cắt phanh lưỡi | |
72 | Phẫu thuật dính mép trước dây thanh | |
73 | Phẫu thuật điều trị liệt cơ mở thanh quản hai bên | |
74 | Phẫu thuật treo sụn phễu | |
75 | Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong | |
76 | Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng mảnh ghép sụn | |
77 | Nối khí quản tận - tận | |
78 | Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ | |
79 | Soi thanh quản trực tiếp | |
80 | Sinh thiết thanh quản | |
XVI. QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHOA RĂNG HÀM MẶT (QĐ 3027/QĐ-BYT, 29/8/2013) |
||
1 | Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt sang bên | |
2 | Phẫu thuật vạt niêm mạc làm tăng chiều cao lợi dính | |
3 | Phẫu thuật cắt lợi điều trị túi quanh răng | |
4 | Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng | |
5 | Nạo túi lợi | |
6 | Phẫu thuật tạo hình nhú lợi | |
7 | Liên kết cố định răng lung lay bằng nẹp kim loại | |
8 | Liên kết cố định răng lung lay bằng dây cung kim loại và composite | |
9 | Điều trị áp- xe quanh răng cấp | |
10 | Điều trị áp- xe quanh răng mãn | |
11 | Điều trị viêm quanh răng | |
12 | Chích áp-xe lợi | |
13 | Kỹ thuật lấy cao răng | |
14 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng GUTTA PERCHA nguội | |
15 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng GUTTA PERCHA nóng chảy | |
16 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng GUTTA PERCHA nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay | |
17 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng GUTTA PERCHA nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay | |
18 | Chụp tủy bằng HYDROXIT CANXI | |
19 | Lấy tủy buồng răng vĩnh viễn | |
20 | Điều trị tủy răng ngoài miệng (răng bị bật, nhổ) | |
21 | Điều trị tủy lại | |
22 | Phẫu thuật nội nha có cắt bỏ chân răng và một phần thân răng | |
23 | Phẫu thuật nội nha hàn ngược ống tủy | |
24 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GLASS IONOMER CEMENT kết hợp COMPOSITE | |
25 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng COMPOSITE | |
26 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng AMALGAM | |
27 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GLASSIONOMER CEMENT | |
28 | Phục hồi cổ răng bằng GLASS IONOMER CEMENT | |
29 | Phục hồi cổ răng bằng COMPOSITE | |
30 | Phục hồi thân răng bằng có sử dụng PIN ngà | |
31 | Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng bằng các vật liệu khác nhau | |
32 | Kỹ thuật mài chỉnh khớp cắn | |
33 | Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ | |
34 | Phẫu thuật nhổ răng ngầm | |
35 | Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên | |
36 | Phẫu thuật nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch | |
37 | Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân | |
38 | Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân, chia chân răng | |
39 | Nhổ răng vĩnh viễn | |
40 | Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | |
41 | Nhổ chân răng vĩnh viễn | |
42 | Nhổ răng thừa | |
43 | Phẫu thuật nhổ răng có tạo hình xương ổ răng | |
44 | Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng | |
45 | Phẫu thuật mở xương cho răng mọc | |
46 | Phẫu thuật nạo quanh cuống răng | |
47 | Phẫu thuật cắt cuống răng | |
48 | Phẫu thuật cắt, nạo xương ổ răng | |
49 | Cắt lợi xơ cho răng mọc | |
50 | Lợi trùm răng khôn hàm dưới | |
51 | Cắt phanh niêm mạc để làm hàm giả | |
52 | Phẫu thuật cắt phanh lưỡi | |
53 | Phẫu thuật cắt phanh môi | |
54 | Phẫu thuật cắt phanh má | |
55 | Cấy lại răng bật khỏi ổ răng | |
56 | Điều trị viêm quanh thân răng cấp | |
57 | Trám bít hố rãnh bằng GLASS IONOMER CEMENT quang trùng hợp | |
58 | Trám bít hố rãnh bằng COMPOSITE hóa trùng hợp | |
59 | Trám bít hố rãnh bằng COMPOSITE quang trùng hợp | |
60 | Trám bít hố rãnh bằng GLASS IONOMER CEMENT | |
61 | Hàn răng không sang chấn bằng GLASS IONOMER CEMENT | |
62 | Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục | |
63 | Lấy tủy buồng răng sữa | |
64 | Điều trị tủy răng sữa | |
65 | Điều trị đóng cuống răng bằng CANXI HYDROXIT | |
66 | Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng AMALGAM | |
67 | Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GLASS IONOMER CEMENT | |
68 | Nhổ răng sữa | |
69 | Nhổ chân răng sữa | |
70 | Chích áp-xe lợi ở trẻ em | |
71 | Điều trị viêm lợi ở trẻ em (do mảng bám) | |
72 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng chỉ thép | |
73 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim | |
74 | Phẫu thuật điều trị gãy LELORT I bằng chì thép | |
75 | Phẫu thuật điều trị gãy LELORT I bằng nẹp vít hợp kim | |
76 | Phẫu thuật điều trị gãy LELORT II bằng chỉ thép | |
77 | Phẫu thuật điều trị gãy LELORT II bằng nẹp vít hợp kim | |
78 | Phẫu thuật điều trị gãy LELORT III bằng chỉ thép | |
79 | Phẫu thuật điều trị gãy LELORT III bằng nẹp vít hợp kim | |
80 | Phẫu thuật điều trị can sai xương hàm trên | |
81 | Phẫu thuật điều trị can sai xương hàm dưới | |
82 | Phẫu thuật điều trị can sai xương gò má | |
83 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép | |
84 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim | |
85 | Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má bằng chỉ thép | |
86 | Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít hợp kim | |
87 | Phẫu thuật điều trị gãy cung tiếp bằng chỉ thép | |
88 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim | |
89 | Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng chỉ thép | |
90 | Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim | |
91 | Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nắn chỉnh (có gây tê hoặc gây mê) | |
92 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng máng phẫu thuật | |
93 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng cung cố định hàm | |
94 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng nút IVY cố định 2 hàm | |
95 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít neo chặn cố định 2 hàm | |
96 | Điều trị bảo tồn gãy lồi cầu xương hàm dưới | |
97 | Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt | |
98 | Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt | |
99 | Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức | |
100 | Phẫu thuật điều trị vết thương vùng hàm mặt do hỏa khí | |
101 | Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm | |
102 | Dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàm mặt | |
103 | Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt | |
104 | Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt | |
105 | Phẫu thuật lấy sỏi ống WHARTON tuyến dưới hàm | |
106 | Phẫu thuật cắt lồi xương | |
107 | Phẫu thuật làm sâu ngách tiền đình | |
108 | Phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp răng hoặc răng ngầm | |
109 | Phẫu thuật điều trị viêm xương hàm do răng | |
110 | Phẫu thuật lấy xương chết, nạo đường rò điều trị viêm xương hàm | |
111 | Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên có can thiệp xoang | |
112 | Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm dưới | |
113 | Phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm dưới | |
114 | Phẫu thuật rạch dẫn lưu viêm tấy lan tỏa vùng hàm mặt | |
115 | Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt | |
116 | Nắn sai khớp thái dương hàm | |
117 | Nắn sai khớp thái dương dưới gây mê | |
118 | Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê | |
119 | Chọc thăm dò u, nang vùng hàm mặt | |
120 | Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp | |
121 | Phẫu thuật tháo nẹp, vít | |
XVII. QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHOA XÉT NGHIỆM | ||
XVII.1. Phần Huyết Học | ||
1 | Tổng phân tích tế bào máu bằng máy tự động 27 TS | |
2 | Đo tốc độ máu lắng bằng máy tự động | |
3 | Tìm KSTSR bằng phương pháp thủ công | |
4 | Định nhóm máu A,B,O bằng phương pháp trên ống nghiệm | |
5 | Ts : Thời gian máu chảy | |
6 | Tc : Thời gian máu đông | |
7 | Xét nghiệm HIV bằng phương pháp : test nhanh | |
8 | Xét nghiệm HIV bằng phương pháp : Elisa ( Sàng lọc máu ) | |
9 | Xét nghiệm HBV bằng phương pháp : test nhanh ( Sàng lọc máu) | |
10 | Xét nghiệm HBV bằng phương pháp : Elisa ( Sàng lọc máu) | |
11 | Xét nghiệm HCV bằng phương pháp : Elisa ( Sàng lọc máu) | |
12 | Xét nghiệm Syphylis bằng phương pháp : test nhanh ( Sàng lọc máu) | |
13 | Xét nghiệm đông máu bằng máy tự động ( APTT,PT,Fi ,TT ) | |
14 | Co cục máu | |
15 | Huyết đồ | |
16 | Tủy đồ | |
17 | Hạch đồ | |
18 | Phản ứng hòa hợp trên ống nghiệm | |
19 | Phản ứng chéo bằng phương pháp : Hồng cầu mẫu , huyết thanh mẫu | |
20 | Định nhóm máu A,B,O , Rh+ : trên ống nghệm | |
21 | Định nhóm máu A, B,O Rh+ : trên phiến đá | |
22 | Định nhóm máu tại giường bằng thẻ Serafon A,B,O | |
23 | Phản ứng chéo tại giường | |
24 | Truyền máu : ( Toàn phần , Hồng cầu khối , Huyết tương ) | |
XVII.2. Phần Vi Sinh | ||
25 | Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường | |
26 | Kháng sinh đồ | |
27 | Xét nghiệm tế bào và nhuộm soi trực tiếp | |
28 | Xét nghiệm KSTĐR bằng phương pháp soi trực tiếp và nhuộm gram | |
29 | Xét nghiệm Nấm bằng phương pháp soi trực tiếp | |
30 | Xét nghiệm BK đờm bằng phương pháp nhuộm Zinelson | |
31 | Nước tiểu 10 thông số bằng máy tự động | |
XVII.3. Phần Sinh Hóa | ||
32 | Định lượng glucose máu ( no, đói ) bằng máy tự động | |
33 | Định lượng Cholesterol máu bằng máy tự động | |
34 | Định lượng Triglycerid máu bằng máy tự động | |
35 | Định lượng HDL-C máu bằng máy tự động | |
36 | Định lượng Ure máu bằng máy tự động | |
37 | Định lượng Creatinine máu bằng máy tự động | |
38 | Định lượng SGOT máu bằng máy tự động | |
39 | Định lượng SGPT máu bằng máy tự động | |
40 | Định lượng GGT máu bằng máy tự động | |
41 | Định lượng Protein máu bằng máy tự động | |
42 | Định lượng Albumin máu bằng máy tự động | |
43 | Định lượng Amilaza máu bằng máy tự động | |
44 | Định lượng CRP- hs máu bằng máy tự động | |
45 | Định lượng Protein dịch bằng máy tự động | |
46 | Định lượng Glucose dịch bằng máy tự động | |
47 | Định lượng RF bằng máy tự động | |
48 | Định lượng ASLO bằng máy tự động | |
49 | Định lượng Calci toàn phần bằng máy tự động | |
50 | Định lượng LDH bằng máy tự động | |
51 | Định lượng HbA1c bằng máy tự động | |
52 | Định lượng CK bằng máy tự động | |
53 | Định lượng CK-MB bằng máy tự động | |
54 | Định lượng Ethanol bằng máy tự động | |
55 | Định lượng Cholinesterase bằng máy tự động | |
56 | Định lượng Na, K, Cl, Ca ion, pH bằng máy tự động | |
57 | Định lượng Aicd Uric bằng máy tự động | |
58 | Định lượng Bilirubin T bằng máy tự động | |
59 | Định lượng Bilirubin D bằng máy tự động | |
XVII.4. Phần Miễn Dịch (máy miễn dịch tự động Access 2 ) | ||
60 | Định lượng TSH | |
61 | Định lượng T3 | |
62 | Định lượng FT4 | |
63 | Định lượng CEA | |
64 | Định lượng CA 19.9 | |
65 | Định lượng CA 12.5 | |
66 | Định lượng beta HCG | |
67 | Định lượng AFP | |
68 | Định lượng Troponin I | |
XVIII. QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH (QĐ 25/QĐ-BYT, 03/01/2013) |
||
XVIII.1. Quy trình chụp X quang | ||
XVIII.1.1. Quy trình chụp không chuẩn bị (thường quy) | ||
XVIII.1.1.1. Chương I : Chụp X quang chẩn đoán sọ mặt | ||
1 | Chụp X quang xương sọ thẳng | |
2 | Chụp X quang xương sọ nghiêng | |
3 | Chụp X quang xoang tư thế Blondeau | |
4 | Chụp X quang tư thế Hirtz | |
5 | Chụp X quang tầng giữa và sau nền sọ tư thế Worms Bretton | |
6 | Chụp X quang hố yên | |
7 | Chụp X quang hố mắt- xương gò má | |
8 | Chụp X quang cung tiếp xương gò má | |
9 | Chụp X quang lỗ thị giác | |
10 | Chụp X quang xương chũm ( tư thế Schuller) | |
11 | Chụp X quang xương đá ( tư thế Stenvers) | |
12 | Chụp X quang tai xương chũm (tư thế Chausse III) | |
13 | Chụp X quang mỏm châm (tư thế Nadeau) | |
14 | Chụp X quang xương chính mũi | |
15 | Chụp X quang hàm dưới chếch | |
XVIII.1.1.2. Chương II: Chụp X quang xương khớp chi dưới | ||
16 | Chụp X quang đùi (thẳng, nghiêng) | |
17 | Chụp X quang xương cẳng chân (thẳng, nghiêng) | |
18 | Chụp X quang khớp háng | |
19 | Chụp X quang xương bánh chè | |
20 | Chụp X quang khớp gối | |
21 | Chụp X quang khớp cổ chân | |
22 | Chụp X quang xương gót | |
23 | Chụp X quang khớp bàn ngón chân | |
XVIII.1.1.3. Chương III: Chụp X quang xương khớp chi trên | ||
24 | Chụp X quang xương cánh tay | |
25 | Chụp X quang xương cẳng tay | |
26 | Chụp X quang khớp vai | |
27 | Chụp X quang khớp khuỷu | |
28 | Chụp X quang khớp cổ tay | |
29 | Chụp X quang bàn tay – ngón tay | |
XVIII.1.1.4. Chương IV: Chụp X quang phổi và khung lồng ngực | ||
30 | Chụp X quang tim phổi thẳng | |
31 | Chụp X quang tim phổi nghiêng | |
32 | Chụp X quang tim phổi tư thế đỉnh ưỡn | |
33 | Chụp X quang lồng ngực thẳng, nghiêng | |
34 | Chụp X quang xương đòn | |
35 | Chụp X quang xương ức | |
36 | Chụp X quang xương bả vai | |
XVIII.1.1.5. Chương V: Chụp X quang bụng - tiết niệu - khung chậu | ||
37 | Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị | |
38 | Chụp bụng đứng | |
39 | Chụp X quang khung chậu | |
XVIII.1.1.6. Chương VI: Chụp X quang cột sống | ||
40 | Chụp đốt sống cổ C1 – C2 | |
41 | Chụp X quang cột sống lưng | |
42 | Chụp X quang cột sống thắt lưng | |
43 | Chụp X quang xương cùng cụt | |
XVIII.1.2. Chụp X quang có chuẩn bị | ||
XVIII.1.2.1. Chương VII: Chụp X quang hệ tiêu hóa | ||
44 | Chụp X quang thực quản | |
45 | Chụp X quang dạ dày – tá tràng | |
46 | Chụp X quang ruột non | |
47 | Chụp X quang đại tràng | |
48 | Chụp đường mật qua Kehr | |
XVIII.1.2.2. Chương VIII: Chụp hệ tiết niệu | ||
49 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang tĩnh mạch, UIV ( Urogrphie Intra Veineuse) | |
50 | Chụp bàng quang qua xương mu | |
51 | Chụp niệu đạo – bàng quang ngược dòng | |
52 | Chụp dẫn lưu bể thận qua da | |
XVIII.1.2.3. Chương IX: Chụp hệ sinh dục và hệ khác | ||
53 | Chụp tử cung – vòi trứng | |
54 | Chụp tuyến vú (Mamography) | |
55 | Chụp đường dò sinh dục | |
56 | Chụp đường dò hậu môn | |
57 | Chụp các loại đường dò | |
XVIII.2. Quy trình cắt lớp vi tính (Chụp CT Scanner) | ||
Chụp cắt lớp vi tính chẩn đoán | ||
58 | Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc đối quang | |
59 | Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc đối quang | |
60 | Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc đối quang | |
61 | Chụp CLVT mạch máu não | |
62 | Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D | |
63 | Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc đối quang | |
63 | Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc đối quang | |
64 | Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc đối quang | |
65 | Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc đối quang | |
66 | Chụp CLVT hốc măt | |
67 | Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D | |
68 | Chụp CLVT lồng ngực không tiêm thuốc đối quang i-ốt | |
69 | Chụp CLVT lồng ngực có tiêm thuốc đối quang i-ốt | |
70 | Chụp CLVT phổi độ phân giải cao ( HRCT) | |
71 | Chụp CLVT động mạch chủ ngực | |
72 | Chụp CLVT tầng trên ổ bụng thường quy | |
73 | Chụp CLVT bụng-tiểu khung thường quy | |
74 | Chụp CLVT tiểu khung thường quy | |
75 | Chụp CLVT hệ tiết niệu thường quy | |
76 | Chụp CLVT tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng | |
77 | Chụp CLVT hệ tiết niệu khảo sát mạch thận và dựng đường bài xuất | |
78 | Chụp CLVT tạng khảo sát huyết động học khối u | |
79 | Chụp CLVT ruột non không dùng ống thông | |
80 | Chụp CLVT đại tràng có tiêm thuốc đối quang i-ốt | |
81 | Chụp CLVT động mạch chủ-chậu | |
82 | Chụp CLVT cột sống cổ không tiêm thuốc đối quang | |
83 | Chụp CLVT cột sống cổ có tiêm thuốc đối quang i-ốt | |
84 | Chụp CLVT cột sống cổ có dựng hình 3D | |
85 | Chụp CLVT cột sống ngực không tiêm thuốc đối quang i-ốt | |
86 | Chụp CLVT cột sống ngực có tiêm thuốc đối quang i-ốt | |
87 | Chụp CLVT cột sống ngực có dựng hình 3D | |
88 | Chụp CLVT cột sống thắt lưng không tiêm thuốc đối quang i-ốt | |
89 | Chụp CLVT cột sống thắt lưng có tiêm thuốc đối quang i-ốt | |
90 | Chụp CLVT cột sống thắt lưng có dựng hình 3D | |
91 | Chụp CLVT khớp thường quy không tiêm thuốc đối quang | |
92 | Chụp CLVT khớp thường quy có tiêm thuốc đối quang i-ốt | |
93 | Chụp CLVT xương chi không tiêm thuốc đối quang i-ốt | |
94 | Chụp CLVT xương chi có tiêm thuốc đối quang i-ốt | |
95 | Chụp CLVT tầm soát toàn thân | |
96 | Chụp CLVT mạch máu chi trên có tiêm thuốc đối quang i-ốt | |
97 | Chụp CLVT mạch máu chi dưới có tiêm thuốc đối quang i-ốt | |
XVIII.3. Quy trình siêu âm | ||
XVIII.3.1. Siêu âm trắng đen | ||
98 | Siêu âm bụng tổng quát | |
99 | Siêu âm phụ khoa qua da và đầu dò âm đạo | |
100 | Siêu âm thai 3 tháng đầu | |
101 | Siêu âm thai 3 tháng giữa | |
102 | Siêu âm thai 3 tháng cuối | |
103 | Siêu âm mắt | |
104 | Siêu âm tuyến giáp | |
105 | Siêu âm tuyến vú | |
106 | Siêu âm khớp | |
107 | Siêu âm mô mềm | |
108 | Siêu âm bẹn bùi | |
109 | Siêu âm lồng ngực | |
110 | Siêu âm thóp nhi khoa | |
112 | Siêu âm hướng dẫn điều trị chọc dò áp xe các tạng ổ bụng và làm sinh thiết | |
113 | Siêu âm hướng dẫn tiêm thuốc và hóa chất điều trị khối u | |
XVIII.3.2. Siêu âm Doppler màu 3 - 4 chiều | ||
114 | Siêu âm doppler màu mạch máu bụng tổng quát | |
115 | Siêu âm doppler màu mạch máu mắt | |
116 | Siêu âm doppler màu mạch máu tuyến giáp | |
117 | Siêu âm doppler màu mạch máu động mạch cảnh | |
118 | Siêu âm doppler màu mạch máu chi trên | |
119 | Siêu âm doppler màu mạch máu chi dưới | |
120 | Siêu âm doppler màu mạch máu vùng bụng chậu | |
121 | Siêu âm doppler màu mạch máu động mạch thận | |
122 | Siêu âm doppler màu mạch máu bẹn bùi | |
123 | Siêu âm doppler màu mạch máu mô mền | |
124 | Siêu âm doppler màu mạch máu khớp | |
125 | Siêu âm doppler màu mạch máu qua thóp thai nhi | |
126 | Siêu âm doppler màu tim mạch | |
127 | Siêu âm doppler màu thai nhi 3 tháng đầu có dựng hình 3-4 chiều | |
128 | Siêu âm doppler màu thai nhi 3 tháng giữa có dựng hình 3-4 chiều | |
129 | Siêu âm doppler màu thai nhi 3 tháng cuối có dựng hình 3-4 chiều | |
130 | Siêu âm doppler màu thăm dò chức năng tim thai nhi có dựng hình 3-4 chiều | |
131 | Siêu âm doppler màu thai nhi chẩn đoán dị tật có dựng hình 3-4 chiều | |
132 | Siêu âm doppler màu hướng dẫn chọc dò áp xe | |
133 | Siêu âm doppler màu hướng dẫn sinh thiết khối u | |
134 | Siêu âm doppler màu hướng dẫn tiêm thuốc và hóa chất vào khối u | |
135 | Siêu âm doppler màu hướng dẫn chọc ối thai nhi | |
136 | Siêu âm doppler màu phụ khoa đầu dò âm đạo | |
XVIII.4. Quy trình nội soi | ||
137 | Nội soi thực quản dạ dày tá tràng | |
138 | Nội soi sinh thiết dạ dày tá tràng | |
139 | Nội soi gắp dị vật tiêu hóa trên | |
140 | Nội soi chẩn đoán bệnh lý mạch máu thực quản dạ dày tá tràng | |
XVIII.5. Đo điện tim | ||
141 | Đo điện tim chẩn đoán | |
Cộng: 141 quy trình | ||
XIX. QUY TRÌNH CHUYÊN NGÀNH PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | ||
XIX.1.Vật lý trị liệu : kỹ thuật viên trực tiếp điều trị cho bệnh nhân | ||
1 | Điều trị bằng sóng ngắn | |
2 | Điều trị bằng từ trường | |
3 | Điều trị bằng dòng điện 1 chiều | |
4 | Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc | |
5 | Điều trị bằng các dòng điện xung | |
6 | Điều trị bằng siêu âm | |
7 | Điều trị bằng tia hồng ngoại | |
8 | Điều trị bằng laser công suất thấp | |
9 | Điều trị bằng nhiệt nóng ( chườm nóng ) | |
10 | Điều trị bằng nhiệt lạnh ( chườm lạnh ) | |
11 | Điều trị bằng parafin | |
12 | Điều trị bằng bồn xoáy | |
13 | Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống | |
XIX.2.Vận động trị liệu : trực tiếp tập cho bệnh nhân hoặc hướng dẫn bệnh nhân | ||
14 | Tập vận động thụ động | |
15 | Tập vận động chủ động | |
16 | Tập vận động tự do tứ chi | |
17 | Tập vận động có kháng trở | |
18 | Tập kéo dãn | |
19 | Tập nằm đúng tư thế cho bệnh nhân liệt nửa người | |
20 | Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho bệnh nhân liệt nửa người | |
21 | Kỹ thuật tập đứng và đi cho bệnh nhân liệt nửa người | |
22 | Kỹ thuật đặt tư thế đúng cho bệnh nhân liệt tủy | |
23 | Tập lăn trở khi nằm | |
24 | Tập thay đổi tư thế từ nằm sang ngồi | |
25 | Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động | |
26 | Tập thay đổi tư thế từ ngồi sang đứng | |
27 | Tập đứng thăng bằng tĩnh và động | |
28 | Tập dáng đi | |
29 | Tập đi với thanh song song | |
30 | Tập đi với khung tập đi | |
31 | Tập đi với nạng ( nạng nách và nạng khuỷu ) | |
32 | Tập lên , tập xuống cầu thang | |
33 | Tập vận động trên bóng | |
34 | Tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể ( PNF ) chi trên | |
35 | Tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể ( PNF ) chi dưới | |
36 | Tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể ( PNF ) chức năng | |
37 | Tập với thang tường | |
38 | Tập với ròng rọc | |
39 | Tập với dụng cụ quay khớp vai | |
40 | Tập với giàn treo các chi | |
41 | Tập với ghế tập mạnh cơ tứ đầu đùi | |
42 | Tập với xe đạp tập | |
43 | Tập thăng bằng với bàn bập bênh | |
44 | Tập với bàn nghiêng | |
45 | Tập các kiểu thở | |
46 | Tập ho có trợ giúp | |
47 | Kỹ thuật vỗ, rung lồng ngực | |
48 | Kỹ thuật dẫn lưu tư thế | |
49 | Kỹ thuật kéo nắn | |
50 | Kỹ thuật di động khớp | |
51 | Kỹ thuật di động mô mềm | |
52 | Kỹ thuật tập chuỗi đóng và chuỗi mở | |
53 | Kỹ thuật ức chế co cứng tay | |
54 | Kỹ thuật ức chế co cứng chân | |
55 | Kỹ thuật ức chế co cứng thân mình | |
56 | Kỹ thuật xoa bóp | |
57 | Kỹ thuật ức chế và phá vỡ các phản xạ bệnh lý | |
58 | Kỹ thuật kiểm soat đầu, cổ và thân mình | |
59 | Tập điều hợp vận động | |
60 | Tập mạnh cơ sàn chậu | |
XIX.3. Hoạt động trị liệu : tập trực tiếp hoặc hướng dẫn cho bệnh nhân | ||
61 | Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn | |
62 | Hướng dẫn người liệt hai chân ra vào xe lăn | |
63 | Tập các vận động thô của bàn tay | |
64 | Tập các vận động khéo léo của bàn tay | |
65 | Tập phối hợp hai tay | |
66 | Tập phối hợp mắt tay | |
67 | Tập phối hợp tay miệng | |
68 | Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày ( ADL ) | |
69 | Tập điều hòa cảm giác | |
70 | Tập tri giác và nhận thức | |
71 | Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày với dụng cụ trợ giúp | |
XIX.4. Kỹ thuật thăm dò , lượng giá, chuẩn đoán và điều trị phục hồi chức năng | ||
72 | Lượng giá chức năng người khuyết tật | |
73 | Lượng giá chức năng tim mạch và hô hấp | |
74 | Lượng giá chức năng tâm lý | |
75 | Lượng giá chức năng tri giác và nhận thức | |
76 | Lượng giá chức năng ngôn ngữ | |
77 | Lượng giá chức năng thăng bằng | |
78 | Lượng giá chức năng dáng đi | |
79 | Lượng giá chức năng sinh hoạt hàng ngày | |
80 | Thử cơ bằng tay | |
81 | Đo tầm vận động khớp | |
82 | Lượng giá sự phát triển của trẻ theo tuổi |
Danh mục kỹ thuật
Danh mục kỹ thuật
2015-08-11 14:21:20
danh mục kỹ thuật