Quên mật khẩu

Gọi cho chúng tôi: 060.3862573

Đăng nhập

Danh mục kỹ thuật

Danh mục kỹ thuật

2015-08-11 14:21:20

danh mục kỹ thuật

     
  DANH MỤC QUY TRÌNH  KỸ THUẬT  
  TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH KON TUM NĂM 2015  
  (Ban hành kèm theo Quyết định số 59/QĐ-BVT, ngày 06/8/2015 của Giám đốc Bệnh viện)  
     
     
     
     
I. QUY TRÌNH KỸ THUẬT CHUYÊN KHOA NỘI TỔNG QUÁT  
I.1. Chuyên ngành hô hấp (QĐ 1981/ QĐ-BYT, ngày 05/6/2014)  
1 Siêu âm chẩn đoán màng phổi cấp cứu   
2 Chọc dò dịch màng phổi   
3 Chọc tháo dịch màng phổi   
4 Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm   
5 Đo thông khí phổi và làm test hồi phục phế quản  
6 Nghiệm pháp phục hồi phế quản  
7 Kỹ thuật bóp bóng qua mặt nạ  
8 Đặt nội khí quản 2 nòng Carlens  
9 Chăm sóc lỗ mở khí quản  
I.2. Chuyên ngành Nội tiết (QĐ 1119/QĐ-BYT, ngày 05/4/2014)  
10 Thay băng  
11 Cắt móng chân, chăm sóc móng  
12 Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin  
I.3. Chuyên ngành Tiêu hóa ( QĐ 3805/QĐ-BYT, ngày 05/9/2014)  
13 Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm  
14 Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị  
15 Đặt ống thông dạ dày  
16 Đặt ống thông hậu môn  
17 Thụt thuốc qua đường hậu môn  
18 Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng  
19 Thụt tháo phân  
  Chuyên ngành Thận tiết niệu (QĐ 3592/QĐ-BYT)  
20 Chăm sóc sonde dẫn lưu bể thận qua da/lần  
21 Chăm sóc sonde dẫn lƣu tụ dịch- máu quanh thận/lần  
22 Chăm sóc catheter TMTT trong lọc máu  
23 Đặt sonde bàng quang  
24 Đo lượng nước tiểu 24 giờ  
25 Rửa bàng quang lấy máu cục  
26 Rửa bàng quang  
  Chuyên ngành Thần kinh (QĐ 3154/QĐ-BYT)  
27 Lấy máu tĩnh mạch bẹn  
28 Chọc dò dịch não tủy  
29 Điều trị trạng thái động kinh  
30 Ghi điện não thƣờng quy  
31 Ghi điện cơ cấp cứu  
32 Ghi điện cơ bằng điện cực kim  
33 Gội đầu cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tại giường  
34 Hút đờm hầu họng  
35 Tắm cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tại giƣờng  
36 Test chẩn đoán nhược cơ bằng thuốc  
37 Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau tai biến mạch máu não  
38 Theo dõi SpO2 liên tục tại giƣờng  
I.3. Quy trình kỹ thuật chuyên ngành Da liễu  
39 Kỹ thuật chăm sóc người bệnh Pemphigus  
40 Kỹ thuật chăm sóc người bệnh dị ứng thuốc  
41 Điều trị bệnh da bằng phương pháp ngâm, tắm thuốc tím 1/10.000  
II. QUY TRÌNH KỸ THUẬT CHUYÊN KHOA NỘI TIM MẠCH - LÃO KHOA
(QĐ 3983/QĐ-BYT, 03/10/2014)
 
1 Chọc dò dịch màng phổi  
2 Chọc tháo dịch màng phổi  
3 Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm  
4 Chọc hút khí màng phổi  
5 Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tu thế  
6 Kỹ thuật khí dung thuốc giãn phế quản  
7 Kỹ thuật bóp bóng qua mặt nạ  
8 Siêu âm doppler mạch máu  
9 Siêu âm doppler tim  
10 Siêu âm tim cấp cứu tại giường  
11 Dẫn lưu màng ngoài tim  
12 Điện tim đồ thường   
13 Holter điện tâm đồ  
14 Gây xơ tĩnh mạch điều trị suy, giãn tĩnh mạch mãn tính  
III. QUY TRÌNH KỸ THUẬT CHUYÊN KHOA NGOẠI TỔNG HỢP  
  III.1. Chuyên khoa Ngoại tiêu hóa và phẫu thuật nội soi (QĐ 201/QĐ-BYT, 16/01/2014)  
1 Phẫu thuật sa trực tràng người lớn đường bụng  
2 Phẫu thuật cắt búi trĩ đơn độc  
3 Phẫu thuật cục máu đông do trĩ tắc mạch  
4 Phẫu thuật cắt trĩ bằng phương pháp Milligan - Morgan  
5 Phẫu thuật áp xa hậu môn  
6 Phẫu thuật rò hậu môn  
7 Phẫu thuật rò hậu môn hình móng ngựa  
8 Điều trị nứt kẽ hậu môn  
9 Khâu nối cơ thắt hậu môn  
10 Khâu nối cơ thắt hậu môn bằng phương pháp Musset  
11 Cắt toàn bộ đại tràng  
12 Cắt đại tràng phải  
13 Cắt đoạn đại tràng ngang  
14 Cắt đại tràng trái  
15 Cắt đoạn đại tràng xích ma  
16 Cắt ruột thừa mổ mở lau rửa ổ bụng, điều trị viêm phúc mạc ruột thừa  
17 Khâu lỗ thủng dạ dày hành tá tràng  
18 Nối vị tràng  
19 Tạo hình môn vị  
20 Phẫu thuật Heller  
21 Cắt toàn bộ dạ dày  
22 Mở thông dạ dày  
23 Xử lý điều trị ngoại khoa tắc ruột do lao  
24 Xử lý viêm tấy lan tỏa tầng sinh môn  
25 Điều trị phẫu thuật viêm phúc mạc toàn thể/ tiên phát  
26 Phẫu thuật nội soi đẩy bã thức ăn xuống đại tràng điều trị tắc ruột do bã thức ăn  
27 Phẫu thuật cắt ruột thừa nội soi ổ bụng  
28 Phẫu thuật nội soi điều trị thủng ổ loát hành tá tràng đơn thuần  
29 Điều trị áp xe ruột thừa trong ổ bụng bằng phẫu thuật nội soi  
30 Phẫu thuật cắt túi mật nội soi  
31 Nối ruột non - đài tràng  
  III.2. Chuyên khoa Ngoại tiết niệu ( QĐ 196/QĐ-BYT, 16/01/2014)  
32 Phẫu thuật điều trị ung thư dương vật giai đoạn sớm  
33 Cắt bỏ bán phần dương vật do ung thư  
34 Cắt toàn bộ dương vật  
35 Phẫu thuật cắt toàn bộ dương vật, cắt bỏ cơ quan sinh dục ngoài và nạo vét hạch (Phẫu thuật Young H.H)  
36 Phẫu thuật cắt bàng quang bán phần  
37 Phẫu thuật túi thừa niệu đạo  
38 Phẫu thuật nang thừng tinh  
39 Phẫu thuật túi thừa niệu quản  
Cộng: 39 quy trình  
IV. QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHOA NGOẠI CHẤN THƯƠNG  
IV.1. Quy trình kỹ thuật chuyên khoa chấn thương chỉnh hình - cột sống
(QĐ 198/QĐ-BYT, 16/01/2014)
 
  IV.1.1. Chấn thương chỉnh hình  
1 Đặt nẹp vít gãy thân xương cánh tay  
2 Cắt cụt cánh tay  
3 Tháo khớp khuỷu  
4 Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay  
5 Phẫu thuật găm kim Kirschner trong gãy Pouteau-Colles  
6 Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay  
7 Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy 2 xương cẳng tay  
8 Phẫu thuật cố định đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay  
9 Phẫu thuật cố định đinh nội tủy gãy 1 xương cẳng tay  
10 Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy xương trụ  
11 Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy xương quay  
12 Phẫu thuật cấp cứu bàn tay tổn thương gân gấp, gân duỗi vùng 4, 5  
13 Phẫu thuật kết hợp xương đòn  
14 Phẫu thuật trật khớp cùng vai – đòn  
15  Phẫu thuật điều trị gãy xương cánh tay tổn thương mạch, thần kinh  
16 Phẫu thuật cố định kim Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay  
17 Phẫu thuật giải phóng chèn ép thần kinh giữa trong hội chứng ống cổ tay  
18 Phẫu thuật điều trị can lệch đầu dưới xương quay  
19 Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp  
20 Phẫu thuật cắt dị tật dính ngón bằng và dưới 2 ngón tay  
21 Phẫu thuật găm kim Kirschner điều trị gãy đốt bàn, nhiều đốt bàn  
22 Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, kể cả viêm bao hoạt dịch  
23 Phẫu thuật điều trị gãy xương đốt ngón tay bằng kim Kirschner hoặc nẹp - vít  
24 Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng  
25 Phẫu thuật điều trị gãy cổ xương đùi bằng vít xốp hoặc nẹp DHS  
26 Phẫu thuật thay khớp háng bán phần và toàn bộ  
27 Phẫu thuật gãy đầu dưới xương đùi bằng nẹp DCS  
28 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy ổ cối phức tạp  
29  Phẫu thuật làm cứng khớp gối  
30 Phẫu thuật điều trị can lệch có kết hợp xương  
31 Phẫu thuật điều trị gãy trật khớp cổ chân  
32 Phẫu thuật khâu nối thần kinh ngoại vi  
33 Phẫu thuật gỡ dính thần kinh ngoại biên  
34  Phẫu thuật cắt lọc tổ chức hoại tử  
35 Phẫu thuật ghép da dầy toàn bộ  
36 Phẫu thuật đục nạo xương viêm và chuyển tổ chức che xương  
37 Phẫu thuật ghép xương trong mất đoạn xương  
38 Phẫu thuật đóng đinh xương đùi dưới C-arm  
39 Phẫu thuật cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi  
40 Phẫu thuật viêm xương đùi  
41 Phẫu thuật đặt khung cố định ngoài điều trị gãy hở xương đùi  
42 Phẫu thuật néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép xương bánh chè  
43 Phẫu thuật tháo khớp gối  
44 Phẫu thuật chọc hút máu tụ khớp gối  
45 Phẫu thuật đóng đinh mở xương chày  
46 Phẫu thuật nẹp vít thân xương chày  
47 Phẫu thuật chỉnh hình bàn chân khoèo  
48 Phẫu thuật tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt, xoay  
49 Phẫu thuật điều trị khớp giả, khuyết hổng thân xương dài bằng kết hợp xương bên trong, ghép xương nhân tạo và tủy xương tự thân  
50 Phẫu thuật kết hợp xương chày bằng đinh có chốt không mở ổ gãy  
51 Phẫu thuật tháo bỏ các ngón chân  
52 Phẫu thuật tháo bỏ đốt bàn chân  
53 Phẫu thuật chích rạch ổ apxe  
54 Phẫu thuật giải ép khoang trong hội chứng chèn ép khoang cẳng chân  
55 Phẫu thuật giải ép khoang trong hội chứng chèn ép khoang cẳng tay  
56 Phẫu thuật cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương tự thân  
57 Phẫu thuật cắt u xương sụn  
58 Phẫu thuật cắt u xơ chi trên hoặc chi dưới  
59 Phẫu thuật lấy u xương dạng xương  
60 Phẫu thuật cắt u nang tiêu xương, ghép xương  
61 Phẫu thuật giải ép khoang trong hội chứng chèn ép khoang bàn tay  
62 Phẫu thuật giải ép khoang trong hội chứng chèn ép khoang bàn chân  
63 Phẫu thuật  kết hợp xương nẹp vít gãy đầu dưới xương chày  
64 Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thân kinh mác chung  
65 Phẫu thuật điều trị chân chữ O  
66 Phẫu thuật điều trị chân chữ X  
67 Phẫu thuật điều trị co gân Achilles  
68 Phẫu thuật điều trị khớp giả xương chày  
69 Phẫu thuật điều trị khớp giả xương chày bẩm sinh có ghép xương  
70 Phẫu thuật tạo hình hay thay dây chằng chéo trước khớp gối (Mổ mở)  
71 Phẫu thuật cắt cụt cẳng chân  
72 Phẫu thuật cố định ngoài điều trị gãy hở xương cẳng chân  
73 Phẫu thuật gãy xương sên  
74 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương bàn chân, ngón chân  
75 Phẫu thuật điều trị gãy mắt cá chân  
76 Phẫu thuật nối gân Achilles  
77 Phẫu thuật tháo nửa bàn chân trước  
78 Phẫu thuật kết hợp xương đinh nẹp một khối hay nẹp vít điều trị gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển xương đùi  
79 Phẫu thuật kết hợp xương đùi bằng nẹp vít  
80 Phẫu thuật kết hợp xương trong gãy mâm chày  
81 Phẫu thuật cắt cụt đùi  
82 Phẫu thuật gãy ổ cối  
83 Phẫu thuật thay khớp gối toàn bộ  
84 Phẫu thuật điều trị khuyết hổng phần mềm vùng gót, cổ chân bằng vạt da – cân hiển ngoài cuống ngoại vi  
85 Phẫu thuật ghép da mỏng  
86 Phẫu thuật xoay vạt da – cân gan chân trong  
87 Phẫu thuật xoay vạt liên cốt sau  
88 Phẫu thuật điều trị khuyết hổng phần mềm 1/3T cẳng chân bằng vạt cơ bụng chân trong  
IV.1.2. Quy trình kỹ thuật chuyên khoa phẫu thuật cột sống  
89 Phẫu thuật cố định cột sống thắt lưng bằng vít qua cuống sống  
90 Phẫu thuật giải phóng chèn ép thần kinh trong chấn thương cột sống thắt lưng  
91 Phẫu thuật cố định cột sống và hàn xương liên thân đốt sống qua lỗ liên hợp  
92 Phẫu thuật cố định cột sống và hàn xương liên thân đốt sống đường sau  
93 Phẫu thuật kết hợp xương, ghép xương trong trượt đốt sống L4-L5, L5-S1  
94 Phẫu thuật tạo hình lõm ngực  
95 Phẫu thuật mở rộng lỗ liên hợp giải phóng chèn ép rễ thần kinh  
96 Phẫu thuật cố định cột sống thắt lưng, ghép xương liên thân đốt sống đường trước  
97 Phẫu thuật lấy đĩa đệm cột sống cổ đường trước, ghép xương và cố định  
98 Phẫu thuật cố định cột sống vào cánh chậu  
99 Phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột sống cổ  
100 Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm 2 tầng  
101 Phẫu thuật cắt bỏ dây chằng vàng  
102 Phẫu thuật mở cung sau cột sống ngực  
103 Phẫu thuật cố định cột sống bằng khung kim loại  
104 Phẫu thuật kết hợp xương cột sống ngực  
105 Phẫu thuật kết hợp xương cột sống thắt lưng  
106 Phẫu thuật bơm Cement qua da vào thân sống  
107 Phẫu thuật ghép xương phía sau trong chấn thương cột sống thắt lưng  
IV.2. Quy trình kỹ thuật chuyên khoa nắn chỉnh hình - bó bột (QĐ 199/QĐ-BYT, 16/01/2014)  
108 Tai biến của bó bột, cách đề phòng và xử trí tai biến  
109 Bó bột cẳng – bàn tay  
110 Bó bột cánh – cẳng – bàn tay  
111 Bó bột chữ U.  
112 Bó bột ngực – vai – cánh tay.  
113 Bó bột Desault  
114 Bó bột cẳng – bàn chân  
115 Bó bột đùi – cẳng – bàn chân  
116 Bó bột ống  
117 Bó bột chậu – lưng – chân  
118 Nẹp bột và máng bột  
119 Điều trị bảo tồn trật khớp vai  
120 Điều trị bảo tồn trật khớp háng  
121 Điều trị bảo tồn trật khớp khuỷu  
122 Điều trị bảo tồn trật khớp bàn – ngón, trật khớp liên đốt ngón tay, ngón chân  
123 Nắn chỉnh hình tật chân khoèo bẩm sinh  
124 Điều trị bảo tồn gãy xương đòn  
125 Điều trị bảo tồn gãy xương bả vai  
126 Điều trị bảo tồn gãy đầu trên xương cánh tay  
127 Điều trị bảo tồn gãy thân xương cánh tay  
128 Điều trị bảo tồn gãy trên lồi cầu xương cánh tay, gãy lồi cầu trong, lồi cầu ngoài xương cánh tay trẻ em  
129 Điều trị bảo tồn gãy mỏm khuỷu  
130 Điều trị bảo tồn gãy chỏm quay, mỏm vẹt  
131 Điều trị bảo tồn gãy thân hai xương cẳng tay  
132 Điều trị bảo tồn gãy Monteggia  
133 Điều trị bảo tồn gãy đầu dưới xương quay, xương trụ, đầu dưới 2 xương cẳng tay  
134 Điều trị bảo tồn gãy Bennett  
135 Điều trị bảo tồn gãy cổ xương đùi  
136 Điều trị bảo tồn gãy liên mấu chuyển xương đùi  
137 Điều trị bảo tồn gãy thân xương đùi  
138 Điều trị bảo tồn gãy vùng lồi cầu xương đùi  
139 Điều trị bảo tồn gãy mâm chày  
140 Điều trị bảo tồn gãy xương bánh chè  
141 Điều trị bảo tồn trật khớp gối  
142 Điều trị bảo tồn gãy 2 xương cẳng chân  
143 Điều trị bảo tồn gãy xương gót  
144 Điều trị bảo tồn gãy xương cổ - bàn chân, ngón chân  
145 Điều trị bảo tồn gãy cột sống cổ  
146 Điều trị bảo tồn gãy cột sống thắt lưng  
IV.3. Quy trình kỹ thuật chuyên khoa Phẫu thuật thần kinh (QĐ 200/QĐ-BYT, ngày 16/01/2014).  
  Ngoại CT bổ sung sau  
IV.4. Quy trình kỹ thuật chuyên ngành bỏng (QĐ 635/QĐ-BYT, ngày 28/02/2013)   
  Ngoại CT bổ sung sau  
IV.5. Quy trình kỹ thuật chuyên ngành Lao & Bệnh phổi  
  Ngoại CT bổ sung sau  
V. QUY TRÌNH KỸ THUẬT CHUYÊN NGÀNH SẢN PHỤ KHOA
(QĐ 1377/QĐ-BYT, ngày 24/4/2013)
 
V.1. Sản khoa  
1 Phẫu thuật lấy thai  
2 Xử trí tích cực giai đoạn 3 của chuyển dạ  
3 Cắt khâu tầng sinh môn  
4 Khâu phục hồi rách âm đạo  
5 Khâu rách cổ tử cung  
6 Forceps  
7 Giác hút sản khoa  
8 Đỡ đẻ ngôi mông  
9 Nội xoay thai  
10 Đỡ đẻ sinh dôi  
11 Bóc nhau nhân tạo  
12 Kiểm soát tử cung  
13 Chọc sọ, kẹp đỉnh sọ  
14 Nạo sẩy thai  
15 Khâu vòng cổ tử cung  
16 Gây chuyển dạ bằng thuốc  
17 Phẩu thuật thắt động mạch tử cung  
18 Phẩu thuật thắt động mạch hạ vị  
19 Phẩu thuật cắt tử cung hoàn toàn do chảy máu thứ phát sau phẩu thuật sản khoa  
20 Phẩu thuật cắt tử cung bán phần và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát trong phẩu thuật sản khoa  
V.2. Phụ khoa  
21 Bóc nhân xơ vú  
22 Chích ápxe vú  
23 Phẩu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn + phần phụ và vét hạch chậu hai bên  
24 Phẩu thuật ung thư buồng trứng + cắt TC hoàn toàn+ hai phần phụ + mạc nối lớn  
25 Phẩu thuật nội soi cắt TC hoàn toàn  
26 Phẩu thuật mở bụng cắt TC hoàn toàn và hai phần phụ  
27 Phẩu thuật cắt tử cung đường âm đạo  
28 Phẩu thuật mở bụng cắt TC bán phần  
29 Phẩu thuật mở bụng bóc u xơ TC  
30 Cắt cụt cổ tử cung  
31 Khoét chóp cổ tử cung  
32 Phẩu thuật cắt polyp cổ tử cung  
33 Phẩu thuật nội soi cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ  
34 Phẩu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ  
35 Phẩu thuật chữa ngoài tử cung vỡ  
36 Phẩu thuật nội soi điều trị chửa ngoài tử cung  
37 Phẩu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi tử cung  
38 Phẩu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi tử cung  
39 Phẩu thuật Crossen  
40 Phẩu thuật Manchester  
41 Phẩu thuật cắt vách ngăn âm đạo - mở thông âm đạo  
42 Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh  
43 Đóng rò trực tràng - âm đạo  
44 Phẩu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp  
45 Phẩu thuật bóc khối lạc nội mạc TC ở tầng sinh môn, thành bụng  
46 Phẩu thuật bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo  
47 Bóc nang tuyến Bartholin  
48 Hút thai trứng  
49 Hút buồng TC do rong kinh rong huyết  
50 Nong buồng TC đặt dụng cụ chống dính  
51 Phẩu thuật cắt âm hộ + vét hạch bẹn  
V.3. Sơ sinh  
52 Tắm sơ sinh  
53 Chăm sóc rốn sơ sinh  
54 Hồi sức sơ sinh ngạt  
V.4. Kê hoạch hóa gia đình  
55 Phá thai nội khoa đến hết 9 tuần vô kinh  
56 Phá thai nội khoa cho thai 13-22 tuần  
57 Hút thai đến 12 tuần  
58 Phá thai từ 13 đến 18 tuần bằng phương pháp nong và gắp thai  
59 Đặt và tháo dụng cụ tử cung  
60 Cấy, rút mảnh ghép tránh thai  
61 Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ  
62 Phẩu thuật nội soi triệt sản nữ  
63 Phẩu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng  
VI. QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHOA NHI  
1 Quy trình kỹ thuật chọc hút dịch màng phổi cấp cứu  
2 Quy trình kỹ thuật dẫn lưu khí màng phổi cấp cứu  
3 Quy trình kỹ thuật dẫn lưu màng phổi  
4 Quy trình kỹ thuật đặt ống nội khí quản đường miệng  
5 Quy trình kỹ thuật chọc hút khí màng phổi cấp cứu  
6 Quy trình kỹ thuật khai thông đường thở  
7 Quy trình kỹ thuật lấy máu xét nghiệm khí máu qua catheter động mạch  
8 Quy trình kỹ thuật thổi ngạt   
9 Kỹ thuật bóp bóng qua mặt nạ  
10 Quy trình kỹ thuật thay ống nội khí quản   
11 Quy trình kỹ thuật thở oxy qua gọng kính   
12 Quy trình kỹ thuật thở oxy qua mặt nạ có túi   
13 Quy trình kỹ thuật rút nội khí quản  
14 Quy trình kỹ thuật chăm sóc ống nội khí quản   
15 Quy trình kỹ thuật đặt canuyn mayo  
16 Quy trình kỹ thuật hút đờm đường hô hấp dưới bằng hệ thống hút kín   
17 Quy trình kỹ thuật thông khí không xâm nhập với áp lực dương liên tục (CPAP)  
18 Quy trình kỹ thuật thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức điều khiển thể tích (VCV)  
19 Quy trình kỹ thuật thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức điều khiển áp lực (PCV)   
20 Quy trình kỹ thuật thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức hỗ trợ áp lực (PSV)   
21 Quy trình kỹ thuật thông khí nhân tạo xâm nhập áp lực dương liên tục (CPAP)  
22 Quy trình kỹ thuật thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức hỗ trợ/điều khiển thể tích  
23 Quy trình kỹ thuật thông khí nhân tạo trong hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển  
24 Quy trình kỹ thuật cai thở máy   
25 Quy trình kỹ thuật cai thở máy bằng phương thức thở kiểm soát ngắt quãng đồng thì (SIMV)   
26 Quy trình kỹ thuật cai thở máy bằng phương thức hỗ trợ áp lực (PSV)   
27 Quy trình kỹ thuật thử nghiệm tự thở CPAP   
28 Quy trình kỹ thuật khí dung cho Người bệnh thở máy   
29 Quy trình kỹ thuật vệ sinh và khử khuẩn máy thở   
30 Quy trình kỹ thuật rút ống nội khí quản  
31 Quy trình kỹ thuật lấy bệnh phẩm dịch phế quản qua ống nội khí quản, mở khí quản bằng ống hút thường để xét nghiệm ở Người bệnh thở máy  
32 Quy trình kỹ thuật hút đờm cho Người bệnh có đặt nội khí quản, mở khí quản   
33 Quy trình kỹ thuật hút đờm  cho Người bệnh có đặt ống nội khí quản và mở khí quản bằng ống  hút đờm kín   
34 Kỹ thuật khí dung thuốc giãn phế quản  
35 Quy trình kỹ thuật đặt catheter tĩnh mạch trung tâm  
36 Quy trình kỹ thuật rút catheter tĩnh mạch trung tâm  
37 Quy trình kỹ thuật đặt catheter tĩnh mạch rốn  
38 Quy trình kỹ thuật rút catheter tĩnh mạch rốn  
39 Quy trình kỹ thuật đo áp lực tĩnh mạch trung tâm bằng cột nước (thước đo áp lực)  
40 Quy trình kỹ thuật ép tim ngoài lồng ngực  
41 Quy trình kỹ thuật đặt catheter ngoại vi  
42 Quy trình kỹ thuật chăm sóc catheter tĩnh mạch trung tâm  
43 Quy trình kỹ thuật chăm sóc catheter tĩnh mạch rốn  
44 Quy trình kỹ thuật chọc dịch – máu  màng tim trong hồi sức cấp cứu  
45 Quy trình kỹ thuật đặt catheter động mạch  
46 Quy trình kỹ thuật ghi điện tim tại giường Quy trình kỹ thuật hồi sinh tim phổi nâng cao  
47 Quy trình kỹ thuật cấp cứu ngừng tuần hoàn cơ bản   
48 Quy trình kỹ thuật sốc điện ngoài lồng ngực  
49 Lấy khí máu động mạch quay làm xét nghiệm  
50 Quy trình kỹ thuật đặt ống thông dạ dày  
51 Quy trình kỹ thuật chọc dịch tháo ổ bụng dưới  hướng dẫn siêu âm trong khoa hồi sức cấp cứu  
52 Quy trình kỹ thuật cho ăn qua ống thông dạ dày (có kiểm tra thể tích dịch tồn dư)...  
53 Quy trình kỹ thuật đặt ống thông hậu môn   
54 Quy trình kỹ thuật thụt tháo cho Người bệnh  
55 Quy trình kỹ thuật điều trị giảm nồng độ canxi máu  
56 Quy trình kỹ thuật điều trị tăng kali máu   
57 Quy trình kỹ thuật điều trị giảm kali máu  
58 Quy trình kỹ thuật điều trị tăng natri máu  
59 Quy trình kỹ thuật điều trị giảm natri máu   
60 Quy trình kỹ thuật chiếu đèn điều trị vàng da  
61 Quy trình kỹ thuật chăm sóc trẻ nằm lồng ấp   
62 Quy trình kỹ thuật chăm sóc trẻ nằm bàn sưởi   
63 Quy trình kỹ thuật truyền dịch  
64 Quy trình kỹ thuật truyền máu  
65 Quy trình kỹ thuật tiêm bắp  
66 Quy trình kỹ thuật tiêm tĩnh mạch  
67 Quy trình kỹ thuật tiêm dưới da  
68 Quy trình kỹ thuật tiêm trong da  
69 Quy trình kỹ thuật tắm bé  
70 Quy trình kỹ thuật hút đờm giải  
71 Quy trình kỹ thuật lau mát hạ sốt  
72 Quy trình kỹ thuật lấy máu làm XN  
73 Quy trình kỹ thuật test lẫy da, trong da  
74 Quy trình kỹ thuật thắt chồi rốn  
75 Quy trình kỹ thuật chọc dò tủy sống trẻ em  
76 Quy trình kỹ thuật chọc dò tủy sống trẻ sơ sinh  
VII. QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHOA HỒI SỨC TÍCH CỰC & CHỐNG ĐỘC
(QĐ 1904/QĐ-BYT, ngày 30/5/2014)
 
VII.1. Quy trình kỹ thuật trong cấp cứu hồi sức bệnh lý hô hấp   
1 Quy trình kỹ thuật chọc hút dịch màng phổi cấp cứu   
2 Quy trình kỹ thuật dẫn lưu khí màng phổi cấp cứu   
3 Quy trình kỹ thuật dẫn lưu màng phổi   
4 Quy trình kỹ thuật đặt ống nội khí quản đường miệng bằng đèn trachlight   
5 Quy trình kỹ thuậtchọc hút khí màng phổi cấp cứu   
6 Quy trình kỹ thuật đặt nội khí quản   
7 Quy trình kỹ thuật lấy máu xét nghiệm khí máu qua catheter động mạch   
8 Quy trình kỹ thuật thổi ngạt   
9 Quy trình kỹ thuật mở khí quản cấp cứu  
10 Quy trình kỹ thuật mở màng phổi cấp cứu   
11 Quy trình kỹ thuật đặt nội khí quản khó trong cấp cứu   
12 Quy trình kỹ thuật thay ống nội khí quản   
13 Quy trình kỹ thuật thở oxy lưu lượng cao qua mặt nạ venturi  
14 Quy trình kỹ thuật thở oxy qua gọng kính   
15 Quy trình kỹ thuật thở oxy qua mặt nạ có túi   
16 Quy trình kỹ thuật thở oxy qua t-tube nội khí quản   
17 Quy trình kỹ thuật rút canuyn mở khí quản   
18 Quy trình kỹ thuật rút nội khí quản   
19 Quy trình kỹ thuật chăm sóc ống nội khí quản   
20 Quy trình kỹ thuật chăm sóc canuyn mở khí quản   
21 Quy trình kỹ thuật đặt canuyn mayo   
22 Quy trình kỹ thuật hút đờm đường hô hấp dưới bằng hệ thống hút kín   
23 Quy trình kỹ thuật vỗ rung lồng ngực ở Người bệnh hồi sức cấp cứu và chống độ  
24 Quy trình kỹ thuật thông khí   không xâm nhập  với hai mức áp lực dương(BIPAP)   
25 Quy trình kỹ thuật thông khí không xâm nhập với áp lực dương liên tục (CPAP)   
26 Quy trình kỹ thuật thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức điều khiển thể tích (VCV)  
27 Quy trình kỹ thuật thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức điều khiển áp lực (PCV)   
28 Quy trình kỹ thuật thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức hỗ trợ áp lực (PSV)  
29 Quy trình kỹ thuật thông khí nhân tạo xâm nhập áp lực dương liên tục (CPAP)  
30 Quy trình kỹ thuật thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức xả áp (APRV)  
31 Quy trình kỹ thuật thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức thở tần số cao (HFO)  
32 Quy trình kỹ thuật huy động phế nang bằng  phương thức CPAP 40 cmH2O trong 40 giây   
33 Quy trình kỹ thuật huy động phế nang bằng phương thức cpap 60 cmH2O trong 40 giây   
34 Quy trình kỹ thuật huy động phế nang bằng thông khí kiểm soát áp lực (PCV)  
35 Quy trình kỹ thuật thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức hỗ trợ/điều khiển thể tích   
36 Quy trình kỹ thuật thông khí nhân tạo trong hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS)  
37 Quy trình kỹ thuật cai thở máy   
38 Quy trình kỹ thuật cai thở máy bằng thở ống chữ T ngắt quãng   
39 Quy trình kỹ thuật cai thở máy bằng phương thức thở kiểm soát ngắt quãng đồng thì (SIMV)   
40 Quy trình kỹ thuật cai thở máy bằng phương thức hỗ trợ áp lực (PSV)   
41 Quy trình kỹ thuật thử nghiệm tự thở CPAP   
42 Quy trình kỹ thuật tự thở bằng ống chữ T  
43 Quy trình kỹ thuật mở khí quản có chuẩn bị cho Người bệnh nặng trong hồi sức tích cực  
44 Quy trình kỹ thuật mở khí quản một thì  theo phương pháp Ciaglia cho Người bệnh nặng  trong hồi sức cấp cứu  
45 Quy trình kỹ thuật thay canul mở khí quản có nòng trong cho Người bệnh nặng trong hồi sức  cấp cứu – chống độc  
46 Quy trình kỹ thuật thay canul mở khí quản có cửa sổ cho Người bệnh nặng trong hồi sức cấp cứu – chống độc  
47 Quy trình kỹ thuật bơm rửa màng phổi tại các khoa hồi sức cấp cứu  
48 Quy trình kỹ thuật chăm sóc Người bệnh thở máy  
49 Quy trình kỹ thuật đo áp lực của bóng chèn ở Người bệnh đặt ống nội khí quản hoặc mở khí quản  
50 Quy trình kỹ thuật khí dung cho Người bệnh thở máy  
51 Quy trình kỹ thuật lấy bệnh phẩm dịch phế quản xét nghiệm của Người bệnh cúm ở khoa hối sức cấp cứu  
52 Quy trình kỹ thuật lấy mẫu xét nghiệm Người bệnh cúm  ở khoa hồi sức - cấp cứu và chống độc  
53 Quy trình kỹ thuật vệ sinh và khử khuẩn máy thở  
54 Quy trình kỹ thuật rút ống nội khí quản  
55 Quy trình kỹ thuật lấy bệnh phẩm dịch phế quản qua ống nội khí quản, mở khí quản bằng ống hút thường để xét nghiệm ở Người bệnh thở máy   
56 Quy trình kỹ thuật lấy bệnh phẩm dịch phế quản  qua ống hút đờm có đầu bảo vệ để xét nghiệm ở Người bệnh thở máy  
57 Quy trình kỹ thuật mở khí quản cấp cứu  
58 Quy trình kỹ thuật thông khí nhân tạo nằm sấp  trong hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS)  
59 Quy trình kỹ thuật lọc máu liên tục CVVH trong  hội chứng suy hô hấp tiến triển(ARDS)  
60 Quy trình kỹ thuật hút đờm cho Người bệnh có đặt nội khí quản, mở khí quản  
61 Quy trình kỹ thuật hút đờm  cho Người bệnh có đặt ống nội khí quản và mở khí quản bằng ống  hút đờm kín  
VII.2. Quy trình kỹ thuật trong cấp cứu hồi sức bệnh lý tuần hoàn  
62 Quy trình kỹ thuật đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng dưới hướng dẫn của siêu âm  
63 Quy trình kỹ thuật đặt catheter tĩnh mạch trung tâm bằng catheter hai nòng dưới siêu âm  
64 Quy trình kỹ thuật đặt catheter tĩnh mạch trung tâm bằng catheter ba nòng dưới siêu âm  
65 Quy trình kỹ thuật rút catheter tĩnh mạch trung tâm  
66 Quy trình kỹ thuật đo áp lực tĩnh mạch trung tâm bằng cột nước (thước đo áp lực)   
67 Quy trình kỹ thuật ép tim ngoài lồng ngực  
68 Quy trình kỹ thuật đặt catheter ngoại vi  
69 Quy trình kỹ thuật sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị nhồi máu cơ tim cấp  
70 Quy trình kỹ thuật chăm sóc catheter tĩnh mạch trung tâm  
71 Quy trình kỹ thuật kích thích tim tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực  
72 Quy trình kỹ thuật chọc dịch – máu  màng tim trong hồi sức cấp cứu  
73 Quy trình kỹ thuật đặt catheter tĩnh mạch trung tâm dưới hướng dẫn siêu âm  
74 Quy trình kỹ thuật chăm sóc catheter động mạch ở Người bệnh hồi sức cấp cứu  
75 Quy trình kỹ thuật chăm sóc catheter swan – ganz  ở Người bệnh hồi sức cấp cứu  
76 Quy trình kỹ thuật đo và theo dõi liên tục áp lực tĩnh mạch trung tâm qua cổng đo áp lực trên máy theo dõi  
77 Quy trình kỹ thuật chọc hút dịch màng tim dưới hướng dẫn của siêu âm  
78 Quy trình kỹ thuật đặt catheter động mạch  
79 Quy trình kỹ thuật ghi điện tim tại giường  
80 Quy trình kỹ thuật hồi sinh tim phổi nâng cao  
81 Quy trình kỹ thuật cấp cứu ngừng tuần hoàn cơ bản  
82 Quy trình kỹ thuật sốc điện ngoài lồng ngực  
83 Quy trình kỹ thuật tạo nhịp tạm thời ngoài da  
VII.3. Quy trình kỹ thuật trong cấp cứu hồi sức bệnh lý thận tiết niệu và lọc máu  
84 Quy trình kỹ thuật đặt catheter tĩnh mạch đùi để lọc máu cấp cứu  
85 Quy trình kỹ thuật kỹ thuật lọc máu liên tục qua đường  tĩnh mạch - tĩnh mạch(CVVH)   
86 Quy trình kỹ thuật lọc máu kết hợp thẩm tách liên tục  
87 Quy trình kỹ thuật siêu lọc máu chậm liên tục  
88 Quy trình kỹ thuật lọc máu liên tục trong hội chứng tiêu cơ vân cấp  
89 Quy trình kỹ thuật lọc máu thẩm tách liên tục trong hội chứng tiêu cơ vân cấp  
90 Quy trình kỹ thuật chăm sóc catheter tĩnh mạch đùi  ở Người bệnh điều trị tích cực và chống độc  
91 Quy trình kỹ thuật đặt catheter trên khớp vệ tại khoa hồi sức cấp cứu  
92 Quy trình kỹ thuật đặt ống thông bàng quang dẫn lưu nước tiểu  
93 Quy trình kỹ thuật lấy nước tiểu làm xét nghiệm Người bệnh có ống thông tiểu  
94 Quy trình kỹ thuật chăm sóc catheter thận nhân tạo ở Người bệnh hồi sức cấp cứu  
95 Quy trình kỹ thuật rửa bàng quang ở Người bệnh hồi sức cấp cứu và chống độc   
96 Quy trình kỹ thuật lọc máu cấp cứu ở Người bệnh có mở thông động tĩnh mạch (FAV)  
VII.4. Quy trình kỹ thuật trong cấp cứu hồi sức bệnh lý thần kinh  
97 Quy trình kỹ thuật chăm sóc mắt ở Người bệnh hôn mê (một lần)  
98 Quy trình kỹ thuật điều trị an thần giãn cơ < 8 giờ trong hồi sức cấp cứu và chống độc  
99 Quy trình kỹ thuật dẫn lưu não thất ra ngoài  
VII.5. Quy trình kỹ thuật trong cấp cứu hồi sức bệnh lý tiêu hóa  
100 Quy trình kỹ thuật đặt ống thông dạ dày  
101 Quy trình kỹ thuật lọc máu liên tục trong điều trị suy đa tạng  
102 Quy trình kỹ thuật lọc máu thẩm tách liên tục (CVVHDF) trong viêm tụy cấp  
103 Quy trình kỹ thuật siêu âm ổ bụng cấp cứu  
104 Quy trình kỹ thuật chọc hút dẫn lưu dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong điều trị viêm tụy cấp  
105 Quy trình kỹ thuật chọc dịch tháo ổ bụng dưới  hướng dẫn siêu âm trong khoa hồi sức cấp cứu  
106 Quy trình kỹ thuật cho ăn qua ống thông dạ dày (có kiểm tra thể tích dịch tồn dư)  
107 Quy trình kỹ thuật nuôi dưỡng liên tục  qua ống thông hỗng tràng  
108 Quy trình kỹ thuật đặt ống thông dạ dày ở Người bệnh hồi sức cấp cứu  
109 Quy trình kỹ thuật đặt ống thông hậu môn ở Người bệnh hồi sức cấp cứu và chống độc  
110 Quy trình kỹ thuật thụt tháo cho Người bệnh ở khoa hồi sức cấp cứu và chống độc   
111 Quy trình kỹ thuật đặt ống thông blakemore  
VII.6. Quy trình kỹ thuật trong cấp cứu hồi sức bệnh lý truyền nhiễm  
112 Quy trình lọc máu liên tục trong viêm tụy cấp nặng  
VII.7. Quy trình kỹ thuật trong chẩn đoán và điều trị ngộ độc  
113 Quy trình kỹ thuật lọc máu thẩm tách liên tục (CVVHDF) trong suy đa tạng  
114 Quy trình kỹ thuật soi phế quản điều trị sặc phổi ở Người bệnh ngộ độc cấp  
115 Quy trình kỹ thuật cấp cứu ngừng tuần hoàn cho Người bệnh ngộ độc  
116 Quy trình kỹ thuật kiềm hóa nước tiểu tăng thải trừ chất độc (mỗi 8 giờ)  
117 Quy trình kỹ thuật lọc hấp phụ máu qua cột resin trong điều trị ngộ độc cấp (một cuộc lọc)  
118 Quy trình kỹ thuật lọc hấp phụ máu qua cột than hoạt trong ngộ độc cấp (một cuộc lọc)  
119 Quy trình kỹ thuật điều trị co giật trong ngộ độc  
120 Quy trình kỹ thuật gây nôn cho Người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa  
121 Quy trình kỹ thuật rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín  
122 Quy trình kỹ thuật rửa ruột toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa (WBI)  
123 Quy trình kỹ thuật điều trị giảm nồng độ canxi máu  
124 Quy trình kỹ thuật điều trị tăng kali máu  
125 Quy trình kỹ thuật điều trị giảm kali máu  
126 Quy trình kỹ thuật điều trị giảm kali máu  
127 Quy trình kỹ thuật điều trị tăng natri máu  
128 Quy trình kỹ thuật điều trị giảm natri máu  
129 Quy trình kỹ thuật sử dụng than hoạt đa liều trong cấp cứu ngộ độc qua đường tiêu hóa  
130 Quy trình kỹ thuật điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu (bài niệu tích cực)  
131 Quy trình kỹ thuật giải độc ngộ độc rượu ethanol  
132 Quy trình kỹ thuật điều trị thải độc chì  
133 Quy trình kỹ thuật điều trị ngộ độc cấp  ma túy nhóm OPI  
134 Quy trình kỹ thuật tư vấn cho Người bệnh ngộ độc  
135 Quy trình kỹ thuật rửa mắt tẩy độc  
136 Quy trình kỹ thuật vệ sinh răng miệng đặc biệt ở Người bệnh ngộ độc, hôn mê thở máy (một lần)   
137 Quy trình kỹ thuật sử dụng thuốc giải độc trong ngộ độc cấp (chưa kể tiền thuốc)  
138 Quy trình kỹ thuật sử dụng huyết thanh kháng nọc rắn  
139 Quy trình kỹ thuật giải độc ngộ độc rượu methanol và ethylene glycol  
140 Quy trình kỹ thuật băng ép bất động sơ cứu rắn độc cắn  
141 Quy trình kỹ thuật điều trị giảm nồng độ natri máu ở Người bệnh bị rắn cạp nia cắn  
VII.8. Quy trình kỹ thuật cấp cứu chấn thương  
142 Quy trình kỹ thuật cầm máu vết thương chảy máu  
VII.9. Quy trình kỹ thuật chăm sóc người bệnh  
143 Quy trình kỹ thuật vận chuyển Người bệnh cấp cứu  
144 Quy trình kỹ thuật gội đầu tẩy độc cho Người bệnh nặng ngộ độc cấp tại giường  
145 Quy trình kỹ thuật tắm tẩy độc cho Người bệnh nặng nhiễm độc hóa chất ngoài da tại giường  
146 Quy trình kỹ thuật xoa bóp phòng chống loét (một ngày)  
147 Quy trình kỹ thuật thay băng rắn cắn hoại tử rộng, bỏng rộng   
148 Quy trình kỹ thuật bọc dẫn lưu nước tiểu  
149 Quy trình kỹ thuật thay băng rắn cắn hoại tử  
150 Quy trình cân Người bệnh nặng tại giường   
151 Quy trình kỹ thuật chăm sóc mắt cho Người bệnh nhược cơ  
152 Quy trình kỹ thuật tắm tại giường cho Người bệnh hồi sức cấp cứu và chống độc  
153 Quy trình kỹ thuật chăm sóc răng miệng đặc biệt  
154 Quy trình kỹ thuật chăm sóc ống dẫn lưu ở Người bệnh hồi sức cấp cứu và chống độc  
155 Quy trình kỹ thuật gội đầu ở Người bệnh hồi sức cấp cứu và chống độc  
156 Quy trình kỹ thuật thử đường máu mao mạch  
157 Quy trình kỹ thuật dự phòng loét ở Người bệnh hồi sức cấp cứu và chống độc  
158 Quy trình kỹ thuật chăm sóc vết loét ở Người bệnh hồi sức cấp cứu và chống độc  
159 Quy trình kỹ thuật thay băng vết mổ ở Người bệnh hồi sức cấp cứu và chống độc  
160 Quy trình kỹ thuật truyền thuốc bằng bơm tiêm điện  
161 Quy trình kỹ thuật truyền dịch  bằng máy truyền dịch  
162 Quy trình vận chuyển Người bệnh đi làm các thủ thuật can thiệp và chụp chiếu ở Người bệnh hồi sức  
VIII. QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHOA KHÁM BỆNH  
VIII.1. Quy trình kỹ thuật trong cấp cứu hồi sức bệnh lý hô hấp  
1 Quy trình kỹ thuật đặt ống nội khí quản đường miệng bằng đèn trachlight   
2 Quy trình kỹ thuật đặt nội khí quản   
3 Quy trình kỹ thuật khai thông đường thở  
4 Quy trình kỹ thuật thổi ngạt   
5 Quy trình đặt nội khí quản khó trong cấp cứu  
6 Quy trình kỹ thuật thay ống nội khí quản   
7 Quy trình kỹ thuật thở oxy lưu lượng cao qua mặt nạ venturi   
8 Quy trình kỹ thuật thở oxy qua gọng kính   
9 Quy trình kỹ thuật thở oxy qua mặt nạ có túi   
10 Quy trình kỹ thuật thở oxy qua t-tube nội khí quản   
11 Quy trình kỹ thuật rút nội khí quản   
12 Quy trình kỹ thuật chăm sóc ống nội khí quản   
13 Quy trình kỹ thuật hút đờm đường hô hấp dưới bằng hệ thống hút kín   
VIII.2. Quy trình kỹ thuật trong cấp cứu hồi sức bệnh lý tuần hoàn  
14 Quy trình kỹ thuật đo áp lực tĩnh mạch trung tâm bằng cột nước (thước đo áp lực)   
15 Quy trình kỹ thuật ghi điện tim tại giường  
16 Quy trình kỹ thuật hồi sinh tim phổi nâng cao  
17 Quy trình kỹ thuật cấp cứu ngừng tuần hoàn cơ bản  
18 Quy trình kỹ thuật sốc điện ngoài lồng ngực  
VIII.3. Quy trình kỹ thuật trong cấp cứu hồi sức bệnh lý tiêu hóa  
19 Quy trình kỹ thuật đặt ống thông dạ dày  
20 Quy trình kỹ thuật siêu âm ổ bụng cấp cứu  
21 Quy trình kỹ thuật đặt ống thông dạ dày ở Người bệnh hồi sức cấp cứu  
22 Quy trình kỹ thuật đặt ống thông hậu môn ở Người bệnh hồi sức cấp cứu và chống độc  
23 Quy trình kỹ thuật thụt tháo cho Người bệnh ở khoa hồi sức cấp cứu và chống độc   
VIII.4. Quy trình kỹ thuật trong chẩn đoán và điều trị ngộ độc  
24 Quy trình kỹ thuật cấp cứu ngừng tuần hoàn cho Người bệnh ngộ độc  
25 Quy trình kỹ thuật điều trị co giật trong ngộ độc  
26 Quy trình kỹ thuật gây nôn cho Người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa  
27 Quy trình kỹ thuật rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín  
28 Quy trình kỹ thuật rửa ruột toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa (WBI)  
29 Quy trình kỹ thuật sử dụng than hoạt đa liều trong cấp cứu ngộ độc qua đường tiêu hóa  
30 Quy trình kỹ thuật băng ép bất động sơ cứu rắn độc cắn  
VIII.5. Quy trình kỹ thuật cấp cứu chấn thương  
31 Quy trình kỹ thuật cầm máu vết thương chảy máu  
VIII.6. Quy trình kỹ thuật chăm sóc người bệnh  
32 Quy trình kỹ thuật thử đường máu mao mạch  
33 Quy trình vận chuyển Người bệnh đi làm các thủ thuật can thiệp và chụp chiếu ở Người bệnh hồi sức  
IX. QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHOA Y HỌC NHIỆT ĐỚI  
1 Chọc dò tủy sống  
2 Đặt nội khí quản  
3 Chọc dò màng bụng  
4 Chọc dò màng phổi    
         Cộng: 03 quy trình  
X. QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHOA LAO  
X.1. Quy trình khám và điều trị  
1 Quy trình chọc dò màng phổi  
2 Quy trình dẫn lưu dịch màng phổi  
3 Quy trình chọc dò màng bụng  
4 Quy trình chọc dò tủy sống  
5 Quy trình đặt tĩnh mạch dưới đòn  
XI. QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHOA UNG BƯỚU ( QĐ 3338/QĐ-BYT, 09/9/2013)  
Bổ sung sau  
XII. QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
( QĐ 26/QĐ-BYT, ngày 22/7/2008)
 
1 Quy trình khám bệnh Y học cổ truyền  
2 Vọng chẩn  
3 Văn chẩn  
4 Vấn chẩn  
5 Thiết chẩn  
6 Quy trình chẩn đoán bằng Y học cổ truyền  
7 Quy trình kê đơn thuốc Y học cổ truyền  
8 Điện châm phục hồi chức năng liệt vận động do viêm não  
9 Điện châm điều trị giảm thính lực  
10 Điện châm điều trị mất tiếng  
11 Điện châm điều trị giảm thị lực  
12 Điện châm điều trị tắc tia sữa  
13 Điện châm điều trị béo phì  
14 Điện châm điều trị mất ngủ  
15 Điện châm điều trị đau đầu  
16 Điện châm điều trị hen xuyễn  
17 Điện châm điều trị nấc  
18 Điện châm điều trị sụp mi  
19 Điện châm điều trị đau quanh khớp vai  
20 Điện châm điều trị đau lưng   
21 Điện châm điều trị đau thần kinh tọa  
22 Điện châm điều trị chắp, lẹo   
23 Điện châm điều trị đái dầm  
24 Điện châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não  
25 Điện châm điều trị liệt hai chi dưới  
26 Điện châm điều trị tăng huyết áp  
27 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng  
28 Điện châm giảm đau trong loét dạ dày tá tràng  
29 Điện châm điều trị viêm đa khớp dạng thấp  
30 Điện châm điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên  
31 Điện châm điều trị đau dây thần kinh số V  
32 Điện châm điều trị vẹo cổ cấp  
33 Điện châm điều trị hội chứng vai gáy  
34 Điện châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn  
35 Điều trị tăng huyết áp  
36 Điều trị huyết áp thấp  
37 Quy trình xông hơi thuốc Y học cổ truyền   
38 Quy trình ngâm thuốc và xông hơi  
39 Quy trình chườm ngải cứu  
40 Điều trị đau thần kinh hông  
41 Điều trị di chứng tai biến mạch máu não bằng YHCT  
42 Điều trị viêm động mạch chi  
43 Hen phế quản  
44 Điều trị viêm quanh khớp vai bằng kết hợp YHCT-YHHĐ  
45 Điều trị liệt TK7 ngoại biên  
XIII. QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHOA PHẪU THUẬT - GÂY MÊ HỒI SỨC  
1 Quy trình gây tê tủy sống  
2 Quy trình gây mê nội khí quản  
3 Quy trình gây tê ngoài màng cứng   
4 Quy trình gây tê ngoài màng cứng giảm đau sau phẫu thuật.  
5 Quy trình điều trị giảm đau sau phẫu thuật  
6 Quy trình chăm sóc bệnh nhân sau phẫu thuật.  
XIV. QUY TRÌNH KỸ THUẬT CHUYÊN NGÀNH NHÃN KHOA
(QĐ 3906/QĐ-BYT, 12/10/2012)
 
1 Sửa sẹo bọng sau phẫu thuật glôcôm  
2 Phẫu thuật cắt củng mạc sâu  
3 Các phương pháp phá hủy thể mi điều trị glôcôm  
4 Phẫu thuật đặt van dẫn lưu tiền phòng  
5 Phẫu thuật tháo dịch điều trị bong hắc mạc  
6 Phẫu thuật cắt bè củng giác mạc  
7 Phẫu thuật cắt mống mắt ngoại vi (chu biên)  
8 Phẫu thuật đóng lỗ dò túi lệ  
9 Thủ thuật chích áp xe túi lệ  
10 Phẫu thuật tạo hình điểm lệ điều trị hẹp, tắc điểm lệ  
11 Phẫu thuật tạo hình điểm lệ điều trị lật điểm lệ  
12 Thủ thuật đặt ống silicon lệ mũi điều trị hẹp và tắc lệ đạo  
13 Ghép màng ối điều trị loét, thủng giác mạc  
14 Ghép màng ối điều trị dính mi cầu  
15 Phẫu thuật điều trị mộng  
16 Phẫu thuật cắt bỏ u dạng bì kết giác mạc  
17 Thủ thuật lấy bệnh phẩm trong viêm nội nhãn  
18 Phẫu thuật tháo dầu silicon nội nhãn  
19 Thủ thuật tiêm nội nhãn  
30 Phẫu thuật khâu vết thương da mi  
31 Phẫu thuật tái tạo lệ quản đứt do chấn thương  
32 Phẫu thuật khâu vết rách giác mạc cùng mạc  
33 Phẫu thuật khâu chân mống mắt sau chấn thương  
34 Phẫu thuật lấy dị vật hốc mắt  
35 Phẫu thuật lấy dị vật trong nhãn cầu  
36 Phẫu thuật mở tiền phòng lấy máu cục  
37 Phẫu thuật thể thủy tinh sa tiền phòng  
38 Phẫu thuật thể thủy tinh sa vào dịch kính  
39 Phẫu thuật tháo máu-mủ hốc mắt  
40 Phẫu thuật vá da tạo cùng đồ  
41 Phẫu thuật cắt u mi  
42 Sinh thiết u mi hốc mắt  
43 Phẫu thuật tạo hình mi mắt  
44 Phẫu thuật quặm mi tuổi già  
45 Phẫu thuật quặm mi do bệnh mắt hột hay các bệnh viêm kết mạc bờ mi mãn tính khác  
46 Phẫu thuật chỉnh sửa biến dạng mi mắt  
47 Phẫu thuật điều trị hở mi  
48 Phẫu thuật sửa lật mi  
49 Phẫu thuật điều trị co rút mi  
50 Phẫu thuật sửa sa da mi trên và dưới  
51 Phẫu thuật điều trị sa lông mày do tuổi già  
52 Phẫu thuật tạo nếp gấp mi trên  
53 Phẫu thuật điều trị thoát vị mỡ mi mắt (bọng mỡ mi)  
54 Phẫu thuật tạo cùng đồ  
55 Tiêm botilinum a  
56 Phẫu thuật múc nội nhãn  
57 Phẫu thuật cắt bỏ nhãn cầu  
58 Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao, đặt thể thủy tinh nhân tạo  
59 Phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao  
60 Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh đục bằng phương pháp siêu âm (phẫu thuật phaco)  
61 Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao điều trị đục thể thủy tinh bẩm sinh  
62 Phẫu thuật lác cơ năng đơn thuần  
63 Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi  
64 Thử kính đo khúc xạ chủ quan  
65 Đo khúc xạ tự động  
66 Soi bóng đồng tử  
67 Đặt và tháo kính tiếp xúc  
58 Chích chắp - lẹo  
69 Nặn tuyến bờ mi  
70 Bơm rửa và thông lệ đạo  
71 Lấy bệnh phẩm kết mạc, giác mạc  
72 Thay băng mắt vô khuẩn  
73 Nhỏ thuốc vào mắt  
74 Đo nhãn áp kế maclakốp  
75 Tính công suất thể thủy tinh thay thế bằng siêu âm ab  
XV. QUY TRÌNH KỸ THUẬT CHUYÊN NGÀNH TAI MŨI HỌNG
(QĐ 3978/QĐ-BYT, 18/10/2012)
 
XV.1. Lĩnh vực tai  
1 Bơm hơi vòi nhĩ  
2 Chích rạch màng nhĩ  
3 Đặt ống thông khí màng nhĩ  
4 Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ  
5 Mở sào bào  
6 Phẫu thuật xương chũm đơn thuần  
7 Vá nhĩ đơn thuần  
8 Phẫu thuật vá nhĩ bằng nội soi  
9 Mở sào bào thượng nhĩ - vá nhĩ  
10 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm  
11 Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não  
12 Phẫu thuật xương chũm trong áp xe não do tai  
19 Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên  
20 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm cải biên  
22 Phẫu thuật giảm áp dây VII  
XV.2. Lĩnh vực cấp cứu  
23 Lấy dị vật mũi  
24 Nhét bấc mũi trước  
25 Nhét bấc mũi sau  
26 Cầm máu mũi bằng Merocele  
27 Lấy dị vật hạ họng  
28 Lấy dị vật tai  
29 Soi thanh khí phế quản, chẩn đoán và lấy dị vật  
30 Soi thực quản lấy dị vật  
31 Chích áp xe quanh Amidan  
32 Chích áp xe thành sau họng  
33 Nắn chỉnh hình tháp mũi sau chấn thương  
34 Phẫu thuật chấn thương xương gò má  
35 Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng  
36 Phẫu thuật chấn thương thanh khí quản  
37 Phẫu thuật mở cạnh cổ  
38 Phẫu thuật mở khí quản  
39 Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi  
40 Phẫu thuật chấn thương xoang trán  
41 Phẫu thuật chấn thương xoang sàng - hàm  
42 Phẫu thuật thắt động mạch hàm trong  
43 Phẫu thuật nội soi thắt động mạch bướm khẩu cái  
XV.3. Lĩnh vực mũi xoang  
44 Phương pháp Proetz  
45 Bẻ cuốn mũi  
46 Đốt cuốn mũi bằng đông điện  
47 Phẫu thuật cuốn mũi dưới bằng sóng cao tần (Coblator)  
48 Sinh thiết hốc mũi  
49 Chọc rửa xoang hàm  
50 Khoan xoang trán  
51 Cắt Polyp Mũi  
52 Phẫu thuật mở xoang hàm  
53 Phẫu thuật nạo sàng hàm  
54 Phẫu thuật nội soi mở xoang hàm  
55 Phẫu thuật mở xoang trán  
56 Phẫu thuật nội soi mở xoang trán  
57 Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn  
58 Phẫu thuật thủng vách ngăn mũi  
59 Phẫu thuật nội soi cắt cuốn dưới  
60 Phẫu thuật mở cạnh mũi  
XV.4. Lĩnh vực họng thanh quản  
61 Đốt họng hạt bằng nhiệt và đông lạnh  
62 Nạo VA  
63 Phẫu thuật nạo VA nội soi  
64 Phẫu thuật nạo VA gây mê nội khí quản bằng thìa La Force  
65 Phẫu thuật cắt amidan gây mê  
66 Phẫu thuật cắt amidan bằng coblator  
67 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ  
68 Phẫu thuật rò khe mang I  
69 Phẫu thuật lấy nang rò khe mang II  
70 Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi  
71 Cắt phanh lưỡi  
72 Phẫu thuật dính mép trước dây thanh  
73 Phẫu thuật điều trị liệt cơ mở thanh quản hai bên  
74 Phẫu thuật treo sụn phễu  
75 Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong  
76 Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng mảnh ghép sụn  
77 Nối khí quản tận - tận  
78 Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ  
79 Soi thanh quản trực tiếp  
80 Sinh thiết thanh quản  
XVI. QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHOA RĂNG HÀM MẶT
(QĐ 3027/QĐ-BYT, 29/8/2013)
 
1 Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt sang bên  
2 Phẫu thuật vạt niêm mạc làm tăng chiều cao lợi dính  
3 Phẫu thuật cắt lợi điều trị túi quanh răng  
4 Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng  
5 Nạo túi lợi  
6 Phẫu thuật tạo hình nhú lợi  
7 Liên kết cố định răng lung lay bằng nẹp kim loại  
8 Liên kết cố định răng lung lay bằng dây cung kim loại và composite  
9 Điều trị áp- xe quanh răng cấp  
10 Điều trị áp- xe quanh răng mãn  
11 Điều trị viêm quanh răng  
12 Chích áp-xe lợi  
13 Kỹ thuật lấy cao răng  
14 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng GUTTA PERCHA nguội  
15 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng GUTTA PERCHA nóng chảy  
16 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng GUTTA PERCHA nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay  
17 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng GUTTA PERCHA nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay  
18 Chụp tủy bằng HYDROXIT CANXI  
19 Lấy tủy buồng răng vĩnh viễn  
20 Điều trị tủy răng ngoài miệng (răng bị bật, nhổ)  
21 Điều trị tủy lại  
22 Phẫu thuật nội nha có cắt bỏ chân răng và một phần thân răng  
23 Phẫu thuật nội nha hàn ngược ống tủy  
24 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GLASS IONOMER CEMENT kết hợp COMPOSITE  
25 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng COMPOSITE  
26 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng AMALGAM  
27 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GLASSIONOMER CEMENT  
28 Phục hồi cổ răng bằng GLASS IONOMER CEMENT  
29 Phục hồi cổ răng bằng COMPOSITE  
30 Phục hồi thân răng bằng có sử dụng PIN ngà  
31 Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng bằng các vật liệu khác nhau  
32 Kỹ thuật mài chỉnh khớp cắn  
33 Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ  
34 Phẫu thuật nhổ răng ngầm  
35 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên  
36 Phẫu thuật nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch  
37 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân  
38 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân, chia chân răng  
39 Nhổ răng vĩnh viễn  
40 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay  
41 Nhổ chân răng vĩnh viễn  
42 Nhổ răng thừa  
43 Phẫu thuật nhổ răng có tạo hình xương ổ răng  
44 Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng  
45 Phẫu thuật mở xương cho răng mọc  
46 Phẫu thuật nạo quanh cuống răng  
47 Phẫu thuật cắt cuống răng  
48 Phẫu thuật cắt, nạo xương ổ răng  
49 Cắt lợi xơ cho răng mọc  
50 Lợi trùm răng khôn hàm dưới  
51 Cắt phanh niêm mạc để làm hàm giả  
52 Phẫu thuật cắt phanh lưỡi  
53 Phẫu thuật cắt phanh môi  
54 Phẫu thuật cắt phanh má  
55 Cấy lại răng bật khỏi ổ răng  
56 Điều trị viêm quanh thân răng cấp  
57 Trám bít hố rãnh bằng GLASS IONOMER CEMENT quang trùng hợp  
58 Trám bít hố rãnh bằng COMPOSITE hóa trùng hợp  
59 Trám bít hố rãnh bằng COMPOSITE quang trùng hợp  
60 Trám bít hố rãnh bằng GLASS IONOMER CEMENT  
61 Hàn răng không sang chấn bằng GLASS IONOMER CEMENT  
62 Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục  
63 Lấy tủy buồng răng sữa  
64 Điều trị tủy răng sữa  
65 Điều trị đóng cuống răng bằng CANXI HYDROXIT  
66 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng AMALGAM  
67 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GLASS IONOMER CEMENT  
68 Nhổ răng sữa  
69 Nhổ chân răng sữa  
70 Chích áp-xe lợi ở trẻ em  
71 Điều trị viêm lợi ở trẻ em (do mảng bám)  
72 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng chỉ thép  
73 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim  
74 Phẫu thuật điều trị gãy LELORT I bằng chì thép  
75 Phẫu thuật điều trị gãy LELORT I bằng nẹp vít hợp kim  
76 Phẫu thuật điều trị gãy LELORT II bằng chỉ thép  
77 Phẫu thuật điều trị gãy LELORT II bằng nẹp vít hợp kim  
78 Phẫu thuật điều trị gãy LELORT III bằng chỉ thép  
79 Phẫu thuật điều trị gãy LELORT III bằng nẹp vít hợp kim  
80 Phẫu thuật điều trị can sai xương hàm trên  
81 Phẫu thuật điều trị can sai xương hàm dưới  
82 Phẫu thuật điều trị can sai xương gò má  
83 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép  
84 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim  
85 Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má bằng chỉ thép  
86 Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít hợp kim  
87 Phẫu thuật điều trị gãy cung tiếp bằng chỉ thép  
88 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim  
89 Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng chỉ thép  
90 Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim  
91 Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nắn chỉnh (có gây tê hoặc gây mê)  
92 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng máng phẫu thuật  
93 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng cung cố định hàm  
94 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng nút IVY cố định 2 hàm  
95 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít neo chặn cố định 2 hàm  
96 Điều trị bảo tồn gãy lồi cầu xương hàm dưới  
97 Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt  
98 Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt  
99 Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức  
100 Phẫu thuật điều trị vết thương vùng hàm mặt do hỏa khí  
101 Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm  
102 Dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàm mặt  
103 Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt  
104 Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt  
105 Phẫu thuật lấy sỏi ống WHARTON tuyến dưới hàm  
106 Phẫu thuật cắt lồi xương  
107 Phẫu thuật làm sâu ngách tiền đình  
108 Phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp răng hoặc răng ngầm  
109 Phẫu thuật điều trị viêm xương hàm do răng  
110 Phẫu thuật lấy xương chết, nạo đường rò điều trị viêm xương hàm  
111 Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên có can thiệp xoang  
112 Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm dưới  
113 Phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm dưới  
114 Phẫu thuật rạch dẫn lưu viêm tấy lan tỏa vùng hàm mặt  
115 Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt  
116 Nắn sai khớp thái dương hàm  
117 Nắn sai khớp thái dương dưới gây mê  
118 Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê  
119 Chọc thăm dò u, nang vùng hàm mặt  
120 Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp  
121 Phẫu thuật tháo nẹp, vít  
XVII. QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHOA XÉT NGHIỆM   
XVII.1. Phần Huyết Học  
1 Tổng phân tích  tế bào máu bằng máy tự động 27 TS  
2 Đo tốc độ máu lắng bằng máy tự động  
3 Tìm KSTSR bằng phương pháp thủ công  
4 Định nhóm máu A,B,O bằng phương pháp trên ống nghiệm  
5 Ts :  Thời gian máu chảy   
6 Tc : Thời gian máu đông  
7 Xét nghiệm HIV bằng phương pháp :  test nhanh  
8 Xét nghiệm HIV bằng phương pháp : Elisa ( Sàng lọc máu )  
9 Xét nghiệm HBV bằng phương pháp : test nhanh ( Sàng lọc máu)  
10 Xét nghiệm HBV bằng phương pháp : Elisa ( Sàng lọc máu)  
11 Xét nghiệm HCV bằng phương pháp : Elisa ( Sàng lọc máu)  
12 Xét nghiệm Syphylis bằng phương pháp : test nhanh ( Sàng lọc máu)  
13 Xét nghiệm đông máu bằng máy tự động ( APTT,PT,Fi ,TT )   
14 Co cục máu  
15 Huyết đồ   
16 Tủy đồ  
17 Hạch đồ  
18 Phản ứng hòa hợp trên ống nghiệm  
19 Phản ứng chéo bằng phương pháp : Hồng cầu mẫu , huyết thanh mẫu  
20 Định nhóm máu A,B,O , Rh+ : trên ống nghệm  
21 Định nhóm máu A, B,O Rh+ : trên phiến đá  
22 Định nhóm máu tại giường bằng thẻ Serafon A,B,O  
23 Phản ứng chéo tại giường  
24 Truyền máu : ( Toàn phần , Hồng cầu khối , Huyết tương )  
XVII.2. Phần Vi Sinh   
25 Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường  
26 Kháng sinh đồ  
27 Xét nghiệm tế bào và nhuộm soi trực tiếp  
28 Xét nghiệm KSTĐR bằng phương pháp soi trực tiếp và nhuộm gram  
29 Xét nghiệm Nấm bằng phương pháp soi trực tiếp   
30 Xét nghiệm BK đờm bằng phương pháp  nhuộm Zinelson  
31 Nước tiểu 10 thông số bằng máy tự động  
XVII.3. Phần Sinh Hóa  
32 Định lượng glucose máu ( no, đói ) bằng máy tự động   
33 Định lượng Cholesterol  máu bằng máy tự động   
34 Định lượng Triglycerid  máu bằng máy tự động   
35 Định lượng HDL-C  máu bằng máy tự động   
36 Định lượng Ure  máu bằng máy tự động  
37 Định lượng Creatinine máu bằng máy tự động  
38 Định lượng SGOT máu bằng máy tự động  
39 Định lượng SGPT máu bằng máy tự động  
40 Định lượng GGT máu bằng máy tự động  
41 Định lượng Protein máu bằng máy tự động  
42 Định lượng Albumin máu bằng máy tự động  
43 Định lượng Amilaza máu bằng máy tự động  
44 Định lượng CRP- hs máu bằng máy tự động  
45 Định lượng Protein  dịch bằng máy tự động  
46 Định lượng Glucose  dịch bằng máy tự động  
47 Định lượng RF  bằng máy tự động  
48 Định lượng ASLO bằng máy tự động  
49 Định lượng Calci toàn phần bằng máy tự động  
50 Định lượng LDH bằng máy tự động  
51 Định lượng HbA1c bằng máy tự động  
52 Định lượng CK bằng máy tự động  
53 Định lượng CK-MB bằng máy tự động  
54 Định lượng Ethanol bằng máy tự động  
55 Định lượng Cholinesterase  bằng máy tự động  
56 Định lượng Na, K, Cl, Ca ion, pH bằng máy tự động  
57 Định lượng Aicd Uric bằng máy tự động  
58 Định lượng Bilirubin T bằng máy tự động  
59 Định lượng Bilirubin D bằng máy tự động  
XVII.4. Phần Miễn Dịch (máy miễn dịch tự động Access 2 )  
60 Định lượng TSH   
61 Định lượng T3  
62 Định lượng FT4  
63 Định lượng CEA  
64 Định lượng CA 19.9  
65 Định lượng CA 12.5  
66 Định lượng beta HCG  
67 Định lượng AFP  
68 Định lượng Troponin I  
XVIII. QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
(QĐ 25/QĐ-BYT, 03/01/2013)
 
XVIII.1. Quy trình chụp X quang  
XVIII.1.1. Quy trình chụp không chuẩn bị (thường quy)   
XVIII.1.1.1. Chương I : Chụp X quang chẩn đoán sọ mặt  
1 Chụp X quang xương sọ thẳng   
2 Chụp X quang xương sọ nghiêng   
3 Chụp X quang xoang tư thế Blondeau   
4 Chụp X quang tư thế Hirtz  
5 Chụp X quang tầng giữa và sau nền sọ tư thế Worms Bretton  
6 Chụp X quang hố yên   
7 Chụp X quang hố mắt- xương gò má    
8 Chụp X quang cung tiếp xương  gò má  
9 Chụp X quang lỗ thị giác   
10 Chụp X quang xương chũm ( tư thế Schuller)  
11 Chụp X quang xương đá ( tư thế Stenvers)  
12 Chụp X quang tai xương chũm (tư thế Chausse III)  
13 Chụp X quang mỏm châm (tư thế Nadeau)  
14 Chụp X quang xương chính mũi   
15 Chụp X quang hàm dưới chếch   
   XVIII.1.1.2. Chương II: Chụp X quang xương khớp chi dưới   
16 Chụp X quang đùi (thẳng, nghiêng)  
17 Chụp X quang xương cẳng chân (thẳng, nghiêng)  
18 Chụp X quang khớp háng   
19 Chụp X quang xương bánh chè   
20 Chụp X quang khớp gối   
21 Chụp X quang khớp cổ chân   
22 Chụp X quang xương gót   
23 Chụp X quang khớp bàn ngón chân   
 XVIII.1.1.3. Chương III: Chụp X quang xương khớp chi trên   
24 Chụp X quang xương cánh tay   
25 Chụp X quang xương cẳng tay   
26 Chụp X quang khớp vai   
27 Chụp X quang khớp khuỷu  
28 Chụp X quang khớp cổ tay   
29  Chụp X quang bàn tay – ngón tay   
XVIII.1.1.4. Chương IV: Chụp X quang phổi và khung lồng ngực  
30 Chụp X quang tim phổi thẳng   
31 Chụp X quang tim phổi nghiêng   
32 Chụp X quang tim phổi tư thế đỉnh ưỡn   
33 Chụp X quang lồng ngực thẳng, nghiêng   
34 Chụp X quang xương đòn   
35 Chụp X quang xương ức   
36 Chụp X quang xương bả vai   
XVIII.1.1.5. Chương V: Chụp X quang bụng - tiết niệu - khung chậu  
37  Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị   
38  Chụp bụng đứng   
39 Chụp X quang khung chậu  
XVIII.1.1.6. Chương VI: Chụp X quang cột sống   
40 Chụp đốt sống cổ C1 – C2  
41 Chụp X quang cột sống lưng    
42 Chụp X quang cột sống  thắt lưng     
43 Chụp X quang xương cùng cụt   
XVIII.1.2. Chụp X quang có chuẩn bị  
XVIII.1.2.1. Chương VII: Chụp X quang hệ tiêu hóa   
44  Chụp X quang thực quản   
45 Chụp X quang dạ dày – tá tràng   
46 Chụp X quang ruột non   
47 Chụp X quang đại tràng   
48 Chụp đường mật qua Kehr  
 XVIII.1.2.2. Chương VIII: Chụp hệ tiết niệu   
49  Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang tĩnh mạch, UIV ( Urogrphie Intra Veineuse)  
50 Chụp bàng quang qua xương mu   
51 Chụp niệu đạo – bàng quang ngược dòng   
52 Chụp dẫn lưu bể thận qua da   
XVIII.1.2.3. Chương IX: Chụp hệ sinh dục và hệ khác   
53 Chụp tử cung – vòi trứng   
54  Chụp tuyến vú (Mamography)  
55  Chụp đường dò sinh dục   
56 Chụp đường dò hậu môn  
57 Chụp các loại đường dò   
XVIII.2. Quy trình cắt lớp vi tính (Chụp CT Scanner)  
Chụp cắt lớp vi tính chẩn đoán  
58 Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc đối quang  
59 Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc đối quang  
60 Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc đối quang  
61 Chụp CLVT mạch máu não  
62 Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D  
63 Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc đối quang  
63 Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc đối quang  
64 Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc đối quang  
65 Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc đối quang  
66 Chụp CLVT hốc măt  
67 Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D  
68 Chụp CLVT lồng ngực không tiêm thuốc đối quang i-ốt  
69 Chụp CLVT lồng ngực có tiêm thuốc đối quang i-ốt  
70 Chụp CLVT phổi độ phân giải cao ( HRCT)  
71 Chụp CLVT động mạch chủ ngực  
72 Chụp CLVT tầng trên ổ bụng thường quy  
73 Chụp CLVT bụng-tiểu khung thường quy  
74 Chụp CLVT tiểu khung thường quy  
75 Chụp CLVT hệ tiết niệu thường quy  
76 Chụp CLVT tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng  
77 Chụp CLVT hệ tiết niệu khảo sát mạch thận và dựng đường bài xuất  
78 Chụp CLVT tạng khảo sát huyết động học khối u  
79 Chụp CLVT ruột non không dùng ống thông  
80 Chụp CLVT đại tràng có tiêm thuốc đối quang i-ốt  
81 Chụp CLVT động mạch chủ-chậu  
82 Chụp CLVT cột sống cổ không tiêm thuốc đối quang  
83 Chụp CLVT cột sống cổ có tiêm thuốc đối quang i-ốt  
84 Chụp CLVT cột sống cổ có dựng hình 3D  
85 Chụp CLVT cột sống ngực không tiêm thuốc đối quang i-ốt  
86 Chụp CLVT cột sống ngực có tiêm thuốc đối quang i-ốt  
87 Chụp CLVT cột sống ngực có dựng hình 3D  
88 Chụp CLVT cột sống thắt lưng không tiêm thuốc đối quang i-ốt  
89 Chụp CLVT cột sống thắt lưng có tiêm thuốc đối quang i-ốt  
90 Chụp CLVT cột sống thắt lưng có dựng hình 3D  
91 Chụp CLVT khớp thường quy không tiêm thuốc đối quang  
92 Chụp CLVT khớp thường quy có tiêm thuốc đối quang i-ốt  
93 Chụp CLVT xương chi không tiêm thuốc đối quang i-ốt  
94   Chụp CLVT xương chi có tiêm thuốc đối quang i-ốt  
95 Chụp CLVT tầm soát toàn thân   
96 Chụp CLVT mạch máu chi trên  có tiêm thuốc đối quang i-ốt  
97 Chụp CLVT mạch máu chi dưới có tiêm thuốc đối quang i-ốt  
XVIII.3. Quy trình siêu âm  
 XVIII.3.1. Siêu âm trắng đen  
98 Siêu âm bụng tổng quát   
99 Siêu âm phụ khoa qua da và đầu dò âm đạo   
100 Siêu âm thai 3 tháng đầu   
101 Siêu âm thai 3 tháng giữa   
102  Siêu âm thai 3 tháng cuối   
103 Siêu âm mắt   
104 Siêu âm tuyến giáp   
105 Siêu âm tuyến vú   
106 Siêu âm khớp   
107 Siêu âm mô mềm   
108 Siêu âm bẹn bùi   
109 Siêu âm lồng ngực    
110 Siêu âm thóp nhi khoa    
112 Siêu âm hướng dẫn điều trị chọc dò áp xe các tạng ổ bụng và làm sinh thiết   
113 Siêu âm hướng dẫn tiêm thuốc và  hóa chất điều trị khối u  
XVIII.3.2. Siêu âm Doppler màu 3 - 4 chiều   
114 Siêu âm doppler màu mạch máu bụng tổng quát   
115 Siêu âm doppler màu mạch máu  mắt   
116 Siêu âm doppler màu mạch máu tuyến giáp   
117 Siêu âm doppler màu mạch máu động mạch cảnh   
118 Siêu âm doppler màu mạch máu chi trên   
119 Siêu âm doppler màu mạch máu chi dưới   
120 Siêu âm doppler màu mạch máu vùng bụng chậu   
121 Siêu âm doppler màu mạch máu động mạch thận   
122 Siêu âm doppler màu mạch máu bẹn bùi     
123 Siêu âm doppler màu mạch máu mô mền   
124 Siêu âm doppler màu mạch máu khớp   
125 Siêu âm doppler màu mạch máu qua thóp thai nhi   
126 Siêu âm doppler màu tim mạch   
127 Siêu âm doppler màu thai nhi 3 tháng đầu có dựng hình 3-4 chiều   
128 Siêu âm doppler màu thai nhi 3 tháng giữa có dựng hình 3-4 chiều  
129 Siêu âm doppler màu thai nhi 3 tháng cuối có dựng hình 3-4 chiều  
130  Siêu âm doppler màu thăm dò chức năng tim thai nhi  có dựng hình 3-4 chiều  
131  Siêu âm doppler màu thai nhi chẩn đoán dị tật có dựng hình 3-4 chiều  
132 Siêu âm doppler màu hướng dẫn chọc dò áp xe   
133 Siêu âm doppler màu hướng dẫn sinh thiết khối u   
134 Siêu âm doppler màu hướng dẫn tiêm thuốc và hóa chất vào khối u   
135 Siêu âm doppler màu hướng dẫn chọc ối thai nhi   
136 Siêu âm doppler màu phụ khoa đầu dò âm đạo   
XVIII.4. Quy trình nội soi   
137 Nội soi thực quản dạ dày tá tràng   
138 Nội soi sinh thiết dạ dày tá tràng   
139 Nội soi gắp dị vật tiêu hóa trên   
140 Nội soi chẩn đoán bệnh lý mạch máu thực quản dạ dày tá tràng   
XVIII.5. Đo điện tim   
141  Đo điện tim chẩn đoán   
Cộng: 141 quy trình  
XIX. QUY TRÌNH CHUYÊN NGÀNH PHỤC HỒI CHỨC NĂNG  
XIX.1.Vật lý trị liệu : kỹ thuật viên trực tiếp điều trị cho bệnh nhân  
1 Điều trị bằng sóng ngắn  
2 Điều trị bằng từ trường  
3 Điều trị bằng dòng điện 1 chiều  
4 Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc  
5 Điều trị bằng các dòng điện xung  
6 Điều trị bằng siêu âm  
7 Điều trị bằng tia hồng ngoại  
8 Điều trị bằng laser công suất thấp  
9 Điều trị bằng nhiệt nóng ( chườm nóng )  
10 Điều trị bằng nhiệt lạnh ( chườm lạnh )  
11 Điều trị bằng parafin  
12 Điều trị bằng bồn xoáy  
13 Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống  
XIX.2.Vận động trị liệu : trực tiếp tập cho bệnh nhân hoặc hướng dẫn bệnh nhân  
14 Tập vận động thụ động  
15 Tập vận động chủ động  
16 Tập vận động tự do tứ chi  
17 Tập vận động có kháng trở  
18 Tập kéo dãn  
19 Tập nằm đúng tư thế cho bệnh nhân liệt nửa người  
20 Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho bệnh nhân liệt nửa người  
21 Kỹ thuật tập đứng và đi cho bệnh nhân liệt nửa người  
22 Kỹ thuật đặt tư thế đúng cho bệnh nhân liệt tủy  
23 Tập lăn trở khi nằm  
24 Tập thay đổi tư thế từ nằm sang ngồi  
25 Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động  
26 Tập thay đổi tư thế từ ngồi sang đứng  
27 Tập đứng thăng bằng tĩnh và động  
28 Tập dáng đi  
29 Tập đi với thanh song song  
30 Tập đi với khung tập đi  
31 Tập đi với nạng ( nạng nách và nạng khuỷu )  
32 Tập lên , tập xuống cầu thang  
33 Tập vận động trên bóng  
34 Tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể ( PNF ) chi trên  
35 Tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể ( PNF ) chi dưới  
36 Tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể ( PNF ) chức năng  
37 Tập với thang tường  
38 Tập với ròng rọc  
39 Tập với dụng cụ quay khớp vai  
40 Tập với giàn treo các chi  
41 Tập với ghế tập mạnh cơ tứ đầu đùi  
42 Tập với xe đạp tập  
43 Tập thăng bằng với bàn bập bênh  
44 Tập với bàn nghiêng  
45 Tập các kiểu thở  
46 Tập ho có trợ giúp  
47 Kỹ thuật vỗ, rung lồng ngực  
48 Kỹ thuật dẫn lưu tư thế  
49 Kỹ thuật kéo nắn  
50 Kỹ thuật di động khớp  
51 Kỹ thuật di động mô mềm  
52 Kỹ thuật tập chuỗi đóng và chuỗi mở  
53 Kỹ thuật ức chế co cứng tay  
54 Kỹ thuật ức chế co cứng chân  
55 Kỹ thuật ức chế co cứng thân mình  
56 Kỹ thuật xoa bóp  
57 Kỹ thuật ức chế và phá vỡ các phản xạ bệnh lý  
58 Kỹ thuật kiểm soat đầu, cổ và thân mình  
59 Tập điều hợp vận động  
60 Tập mạnh cơ sàn chậu  
XIX.3. Hoạt động trị liệu : tập trực tiếp hoặc hướng dẫn cho bệnh nhân  
61 Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn  
62 Hướng dẫn người liệt hai chân ra vào xe lăn  
63 Tập các vận động thô của bàn tay  
64  Tập các vận động khéo léo của bàn tay  
65 Tập phối hợp hai tay  
66 Tập phối hợp mắt tay  
67 Tập phối hợp tay miệng  
68 Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày ( ADL )  
69 Tập điều hòa cảm giác  
70 Tập tri giác và nhận thức  
71 Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày với dụng cụ trợ giúp  
XIX.4. Kỹ thuật thăm dò , lượng giá, chuẩn đoán và điều trị phục hồi chức năng  
72 Lượng giá chức năng người khuyết tật  
73 Lượng giá chức năng tim mạch và hô hấp  
74 Lượng giá chức năng tâm lý  
75 Lượng giá chức năng tri giác và nhận thức  
76 Lượng giá chức năng ngôn ngữ  
77 Lượng giá chức năng thăng bằng  
78 Lượng giá chức năng dáng đi  
79 Lượng giá chức năng sinh hoạt hàng ngày  
80 Thử cơ bằng tay  
81 Đo tầm vận động khớp  
82 Lượng giá sự phát triển của trẻ theo tuổi  
Tải files đính kèm